Fokker PW-5 (Fokker định danh là Fokker F VI) là một loại máy bay tiêm kích của Hà Lan trong thập niên 1920.
- Hoa Kỳ
Dữ liệu lấy từ The Complete Book of Fighters[1]
Đặc tính tổng quát
- Kíp lái: 1
- Chiều dài: 26 ft 1 in (7,95 m)
- Sải cánh: 39 ft 5 in (12,01 m)
- Chiều cao: 9 ft 0 in (2,74 m)
- Diện tích cánh: 247 foot vuông (22,9 m2)
- Trọng lượng rỗng: 1.935 lb (878 kg)
- Trọng lượng có tải: 2.686 lb (1.218 kg)
- Động cơ: 1 × Wright-Hispano , 300 hp (220 kW)
Hiệu suất bay
- Vận tốc cực đại: 144 mph (232 km/h; 125 kn) trên mực nước biển
- Thời gian bay: 2 h
- Vận tốc lên cao: 1.585 ft/min (8,05 m/s)
Vũ khí trang bị
- Súng: 2× súng máy.30 in (7,62 mm)
- Bom: bom
- Máy bay liên quan
- ^ Green and Swanborough 1994, p. 228.
- Dorr, Robert F. and David Donald. Fighters of the United States Air Force. London:Temple Press/Aerospace, 1990. ISBN 0-600-55094-X.
- Green, William and Gordon Swanborough. The Complete Book of Fighters. New York:Smithmark, 1994. ISBN 0-8317-3939-8.
- Weyl, A. R. Fokker: The Creative Years. London:Putnam, 1965.
Máy bay do hãng Fokker chế tạo |
---|
Định danh công ty trước-1918 | |
---|
Định danh quân sự của Áo-Hung | |
---|
Định danh quân sự của Đức | |
---|
Định danh công ty sau-1918 | |
---|
Fokker America | |
---|
Định danh quân sự của Hoa Kỳ | |
---|
Định danh máy bay tiêm kích (pursuit) USAAS 1919-1924 |
---|
Tiêm kích, làm mát bằng khí | |
---|
Tiêm kích, cường kích | |
---|
Tiêm kích bay đêm | |
---|
Tiêm kích chuyên dụng | |
---|
Tiêm kích hai chỗ | |
---|
Tiêm kích, làm mát bằng nước | |
---|