Gyalopion canum

Gyalopion canum
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Colubridae
Chi (genus)Gyalopion
Loài (species)G. canum
Danh pháp hai phần
Gyalopion canum
(Cope, 1861)

Danh pháp đồng nghĩa
  • Gyalopion canum Cope, 1860
  • Ficimia cana Garman, 1883[1]
  • Gyalopion canum – Stebbins, 1985[2]

Gyalopion canum là một loài rắn trong họ Rắn nước. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1861.[3]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Boulenger, G.A. 1894. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume II., Containing the Conclusion of the Colubridæ Aglyphæ. Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, Printers.) London. xi + 382 pp. + Plates I.- XX. (Ficimia cana, p. 272.)
  2. ^ The Reptile Database. www.reptile-database.org.
  3. ^ Gyalopion canum. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]