KBS World (kênh truyền hình)

KBS World
Khu vực
phát sóng
Toàn thế giới
Chương trình
Ngôn ngữTiếng Hàn
Tiếng Anh (đối với phụ đề, thương hiệu kênh và chương trình KBS World News Today)
Tiếng Mã Lai
Tiếng Trung
Định dạng hình480i (SDTV)
1080i50 (HDTV)
Sở hữu
Chủ sở hữuKorean Broadcasting System
Kênh liên quanKBS 1TV
KBS 2TV
Lịch sử
Lên sóng1 tháng 7 năm 2003; 21 năm trước (2003-07-01)
Liên kết ngoài
Websitekbsworld.kbs.co.kr

KBS World là kênh truyền hình Hàn Quốc của Korean Broadcasting System hướng đến khán giả xem đài ngoài Hàn Quốc. Chính thức hoạt động ngày 1 tháng 7 năm 2003. Phát sóng chủ yếu ở Hàn Quốc, nhưng phụ đề tiếng Anh, tiếng Trung và tiếng Malay cũng được cung cấp. Phiên bản HD của kênh được phát sóng vào 3 tháng 9, đối với một số vùng như châu Á, tây Âu, châu Phi và châu Đại Dương. Phiên bản SD sẽ vẫn có sẵn tại các vùng và không có gì thay đổi.[1]

Ngoài các tín hiệu từ Seoul, có 2 dịch vụ riêng được quản lý bởi các công ty con của KBS phục vụ cho một số thị trường đặc biệt: bản Nhật của KBS World, quản lý bởi KBS Japan, phục vụ cho khán giả Nhật Bản, trong khi đó bản Mỹ của KBS World, quản lý bởi KBS America, phục vụ cho người Hàn ở Bắc Mỹ.

Chương trình

[sửa | sửa mã nguồn]

Chương trình truyền hình trên KBS World lấy nguồn từ các kênh truyền hình trong nước của đài KBS: KBS1KBS2. Tất cả các thể loại chương trình có thể xem được trong dịch vụ truyền hình KBS World bao gồm tin tức, phim truyền hình, phim tài liệu, thể thao và chương trình thiếu nhi. Phát sóng chủ yếu ở Hàn Quốc, nó cũng hiển thị tiếng Anh trong phần bản tin. Dưới đây là tên nền tảng và số thứ tự kênh, ngoại trừ Nhật Bản, Mỹ và Canada, được sáp nhập vào bảng thông tin sau:

Đối tác địa phương

[sửa | sửa mã nguồn]

Tính đến tháng 12 năm 2009, KBS World cung cấp cho 40 triệu người xem trên toàn thế giới của 71 quốc gia. Các nhà cung cấp dịch vụ cáp hoặc vệ tinh DTH xem KBS World như dịch vụ 24 giờ của gói kênh của họ. Một số đối tác địa phương sau:

Truyền hình quốc gia Loại Nền tảng Tên kênh Kênh # Gói Thể loại Thuê bao (hộ gia đình) Phủ sóng Ghi chú
Mỹ Vệ tinh Dish Network KBS America 9850, 652, 704 America top 120 (cung cấp 120 kênh yêu thích) Cơ bản - $39.99/tháng [1] Lưu trữ 2012-01-28 tại Wayback Machine Công cộng 14.1 triệu gia đình (hoặc 40 triệu người xem) - 1 tháng 3 năm 2010 [2] Lưu trữ 2018-04-17 tại Wayback Machine Toàn quốc (Mỹ) Gói America top 120 chỉ có 2 kênh châu Á. (KBS,CCTV)
Mỹ Vệ tinh Dish Network KBS America 9850,652, 704 Gói Latino (DishMÉXICO) - $19.99/tháng [3] Lưu trữ 2012-01-28 tại Wayback Machine Công cộng Toàn quốc (Mỹ) DishMÉXICO, với hơn 55 kênh tiếng Tây Ban Nha và tiếng Anh.
Mỹ Cáp Time Warner Cable KBS America 159 Choice Tier [4] Lưu trữ 2011-05-13 tại Wayback Machine Miền Nam California 216 thành phố (Los Angeles, quận Cam,[5] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Hollywood[6] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine, Beverly Hills[7] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine....)
Mỹ Cáp Cox Cable KBS America 473 Miễn phí TV Pak [8] Lưu trữ 2013-10-25 tại Wayback Machine Palos Verdes, CA (Mỹ)
Mỹ Cáp Cox Cable KBS America 473 Miễn phí TV Pak [9] quận Cam, CA (Mỹ)
Mỹ Cáp Comcast KO-AM TV [10] Lưu trữ 2016-01-11 tại Wayback Machine 257 Seattle, WA (Mỹ)
Mỹ Cáp Cox Cable WKTV-KBS [11] Lưu trữ 2011-03-26 tại Wayback Machine 450 International Tier [12] Quận Fairfax, VA (Mỹ)
Mỹ Cáp Comcast WKTVX-KBS 668 [13] Lưu trữ 2011-03-26 tại Wayback Machine Quận Montgomery, Quận Baltimore,[14] Lưu trữ 2011-03-26 tại Wayback Machine MD(USA)
Mỹ Cáp Time Warner Cable MKTV (Media Korea)[15] 532 (TWC) DTValue (gói TWC)[16] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine New York/New Jersey (Mỹ)
Mỹ Cáp Cablevision MKTV (Media Korea)[17] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine 261 (CV)[18] Lưu trữ 2010-07-29 tại Wayback Machine New York/New Jersey (Mỹ)
Mỹ Cáp Charter Communications KTN [19] Lưu trữ 2010-12-29 tại Wayback Machine 101, 102 Kênh 101 (LaGrange

, Athens - Kĩ thuật số cơ bản), Kênh 102 (Quận Gwinnett , Smyrna - Kĩ thuật số cơ bản)[20] Lưu trữ 2011-02-07 tại Wayback Machine

Metro Atlanta, GA (Mỹ)
Mỹ Truyền hình mặt đất WKTB-LD KTN, KBS (480i) 47.2 Miễn phí, kĩ thuật số chuyển sang set-top box và ăng-ten nếu cần thiết Metro Atlanta- KTN Kênh 47(W47DN), kênh kĩ thuật số 10KW là một kênh truyền hình qua không trung phủ sóng qua các vùng từ Gwinnett đến Fulton và từ Cobb đến Dekalb.[21] Lưu trữ 2010-12-29 tại Wayback Machine, GA (Mỹ)
Mỹ Truyền hình kỹ thuật số mặt đất KTSF KBS World 26.3 Miễn phí, kĩ thuật số chuyển sang set-top box và ăng-ten nếu cần thiết San Francisco, CA (Mỹ)
Mỹ Cáp Time Warner Cable KBS America 80 Dịch vụ chuẩn (Kĩ thuật số)/Bao gồm w/Tất cả dịch vụ cơ bản [22] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Hawaii (Mỹ) Có quan hệ đối tác bán hàng với KBFD-DT/Honolulu
Nhật Bản Vệ tinh SKY PerfecTV KBS World 656-HD, 791-SD Gói giá trị (Cơ bản) - ¥4,700/tháng [23] Lưu trữ 2010-08-05 tại Wayback Machine Drama và chương trình nước ngoài 2.56 triệu [24] Toàn quốc (Nhật Bản) Sky Perfect TV là nhà cung cấp truyền hình vệ tinh lớn nhất Nhật Bản [25] Lưu trữ 2010-07-06 tại Wayback Machine Gói giá trị chỉ có một kênh từ châu Á của kênh nước ngoài (KBS World)
Nhật Bản Cáp J:COM KBS World 756 (Cơ bản)[26] Lưu trữ 2010-07-19 tại Wayback Machine Giải trí và văn hóa 3.27 triệu [27] Toàn quốc 40 thành phố [28](Nhật Bản) Jupiter Telecommunications (J:COM), nhà điều hành cáp lớn nhất Nhật Bản [29]
Nhật Bản Cáp JCN (Japan CableNet), một đơn vị lớn thuộc KDDI Corp KBS World 313 デジ ックス(Digital max) ¥4,800/tháng [30] Lưu trữ 2010-08-06 tại Wayback Machine Giải trí 900,000 thuê bao (vào cuối tháng 9 năm 2009)[31] 20 thành phố [32] Lưu trữ 2010-08-21 tại Wayback Machine Tokyo,Osaka....(Nhật Bản) Japan Cablenet, nhà cung cấp dịch vụ cáp lớn thứ hai Nhật Bản [33]
Nhật Bản Băng thông rộng ひかりTV (Hikari tv) - NTT Hikari-TV network [34] KBS World 552-HD, 883-SD ベーシックチャンネル (Kênh cơ bản)[35] Giải trí 700,000 thuê bao (27.05.09)[36][liên kết hỏng] Toàn quốc (Nhật Bản) Nippon Telegraph and Telephone Corporation (日本電信電話株式会社), thường được biết đến NTT, là công ty điện thoại thống trị thị trường viễn thông Nhật Bản. NTT là công ty viễn thông lớn nhất châu Á, và lớn thứ hai trên thế giới về doanh thu.[2]
Nhật Bản Băng thông rộng BBTV- Yahoo Japan Broadband [37] Lưu trữ 2011-04-16 tại Wayback Machine KBS World 210 [38] Lưu trữ 2010-06-13 tại Wayback Machine Giải trí Toàn quốc (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp MCN-Miyazaki (宮 崎) Cable tv KBS World 51 [39] Lưu trữ 2008-10-20 tại Wayback Machine (Cơ bản) ¥3,990/tháng [40] Lưu trữ 2008-09-05 tại Wayback Machine Giải trí Miyazaki (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp Starcat Cable Network KBS World 311 [41] Lưu trữ 2007-05-09 tại Wayback Machine Nagoya (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp Komadori cáp KBS World 301 Chương trình kĩ thuật số ¥4,200/tháng [42] Lưu trữ 2010-07-11 tại Wayback Machine Nara (奈 良縣) (Japan)
Nhật Bản Cáp KCN Kyoto KBS World 301 [43] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Kĩ thuật số cộng ¥4,095/tháng [44] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Kyoto (京都) (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp Baycom TV KBS World HD 547 [45] Lưu trữ 2010-04-25 tại Wayback Machine Baycom TV HDTV (Cơ bản) ¥3,045/tháng [46] Lưu trữ 2010-07-04 tại Wayback Machine Osaka (大阪)[47] (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp Itscom KBS World 301 Mini pak (tùy chọn), Max pak (Cơ bản)[48] Tokyo, Kanagawa (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp Honjo TV KBS World 276 (Cơ bản)[49] Lưu trữ 2010-05-02 tại Wayback Machine Giải trí Honjō, Saitama (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp Cable TV Adachi KBS World 791 (Cơ bản)[50] Lưu trữ 2010-05-29 tại Wayback Machine 海外ドラマ・バラエティ・韓流 ¥4,400/tháng [51] Lưu trữ 2010-05-28 tại Wayback Machine Adachi, Tokyo (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp JCTV KBS World 791 (Cơ bản)[52] Lưu trữ 2009-04-29 tại Wayback Machine Drama ¥3,990/tháng [53] Lưu trữ 2009-04-26 tại Wayback Machine Tokushima 德島 (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp Lucky-town tv KBS World 14 (Cơ bản) ¥4,200/tháng [54] Lưu trữ 2010-06-13 tại Wayback Machine Tiếng nước ngoài Kuwana, Mie 桑名市 [55] Lưu trữ 2011-02-16 tại Wayback Machine (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp K-CAT KBS World 791 (Cơ bản)[56] Lưu trữ 2010-07-29 tại Wayback Machine Tiếng nước ngoài ¥4,515/tháng [57] Lưu trữ 2010-03-25 tại Wayback Machine Osaka, Hyogo, Kyoto, Siga, Nara, Wakayama[58] Lưu trữ 2010-05-27 tại Wayback Machine (Nhật Bản)
Nhật Bản Cáp eonet KBS World HD C890 CS digital (Cơ bản)[59] Osaka (Nhật Bản)
Trung Quốc Vệ tinh SINOSAT KBS World Toàn quốc (Trung Quốc) Trung Quốc kiềm chế các kênh truyền hình nước ngoài [60] KBS chỉ có trong khách sạn hoặc khu vực khác [61] Lưu trữ 2010-07-06 tại Wayback Machine
Hồng Kông Cáp Cable TV Hong Kong (i-CABLE Communications Limited) KBS World 36 Dịch vụ cơ bản - HK$399/tháng [62] Lưu trữ 2012-07-19 tại Wayback Machine Tiếng nước ngoài 1 triệu thuê bao trả phí [63] Toàn quốc (Hồng Kông) I-Cable, nhà điều hành truyền hình trả phí lớn nhất Hồng Kông dành cho khách hàng [64]
Ma Cao Cáp Macau Cable TV KBS World 180 Dịch vụ cơ bản [65] Lưu trữ 2008-12-21 tại Wayback Machine Quốc tế Ma Cao
Malaysia Vệ tinh Astro KBS World 303 Tất cả phụ đề [66] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine(Kênh miễn phí với tất cả phụ đề) Kênh xem trước – có sẵn cho tất cả thuê bao trong thời gian nhất định 2.875 triệu [67] Toàn quốc (Malaysia) Astro, là nhà điều hành truyền hình trả phí lớn nhất Malaysia (đại diện 45% TV gia đình ở Malaysia)[68]
Brunei Vệ tinh Kristal-Astro KBS World 303 Tất cả phụ đề [69] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine(Kênh miễn phí với tất cả phụ đề) Kênh xem trước – có sẵn cho tất cả thuê bao trong thời gian nhất định Toàn quốc (Brunei)
Singapore Cáp StarHub TV KBS World 173→115 (30 tháng 4 năm 2010) StarHub TV Tất cả phụ đề (Miễn phí các kênh quốc tế)[70] Lưu trữ 2010-07-23 tại Wayback Machine Kênh miễn phí với phụ đề của StarHub TV 524,000 [71] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Toàn quốc (Singapore) StarHub là nhà điều hành truyền hình trả phí lớn nhất Singapore (90% thị trường)[72] Lưu trữ 2010-06-14 tại Wayback Machine
Singapore IPTV mio TV KBS World 38 Toàn quốc (Singapore) mio TV là dịch vụ truyền hình 24 giờ, giới thiệu bởi SingTel
Singapore Mobile TV - (Điện thoại di động) SingTel - (TNHH Viễn thông Singapore) KBS World - Miễn phí 4 kênh trong gói MobileTV Entertainment, bao gồm MediaCorp Channel 8 Prime Time và KBS World [73] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Toàn quốc (Singapore)
Thái Lan Cáp TCTA KBS World ? Dịch vụ cơ bản [74] Lưu trữ 2009-04-24 tại Wayback Machine 2.5 triệu (hộ gia đình) hay 12 triệu người xem [75] Lưu trữ 2010-01-10 tại Wayback Machine Toàn quốc (Thái Lan) TCTA (Thailand Cable TV Association) là một tổ chức với hơn 250 doanh nghiệp địa phương [76] Lưu trữ 2010-01-10 tại Wayback Machine
Indonesia Vệ tinh Indovision KBS World 353 Venus (Cơ bản) - Rp. 149.000/tháng [77] Toàn quốc (Indonesia)
Indonesia Cáp First Media KBS World 262 HomeCable family (Cơ bản) - Rp. 60/tháng [78] Lưu trữ 2010-01-14 tại Wayback Machine Jabotabek, (khu vực thủ đô Jakarta) và Surabaya (Indonesia) PT First Media Tbk (First Media), là nhà cung cấp dịch vụ mạng bang thông lớn nhất Indonesia [79]
Philippines Cáp SkyCable KBS World 140 Silver (Cơ bản)[80] Kênh ngôn ngữ nước ngoài Toàn quốc (Philippines) SkyCable là công ty truyền hình cáp lớn nhất Philippines
Việt Nam Cáp HTVC KBS World Tin tức tổng hợp quốc tế [81] Lưu trữ 2010-07-25 tại Wayback Machine Hà Nội (Việt Nam)
Việt Nam Cáp SCTV KBS World 64 Bảng kênh Truyền hình Analog [82] Lưu trữ 2010-05-27 tại Wayback Machine Giải trí Tổng hợp - Hàn Quốc Thành phố Hồ Chí Minh (Việt Nam)
Campuchia Cáp CCTV KBS World 58 (Cơ bản)[83] Lưu trữ 2013-08-07 tại Wayback Machine Phnôm Pênh (Campuchia)
Ấn Độ Vệ tinh Reliance BIG TV KBS World 255 Gói Bronze Plus - Rs 165/tháng (incl tax)[84] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Toàn quốc (Ấn Độ) Bronze Pack có sẵn từ 31 tháng 3 năm 2010.
Nga Cáp АКАДО-Столица (Akado Comcor TV) KBS World 94 [85] Микс (gói cơ bản) RUB290/tháng [86] Lưu trữ 2010-07-15 tại Wayback Machine Gói Микс gồm 96 kênh [87] 1 triệu [88][liên kết hỏng] Moscow, ZelenogradLubertsy (Nga) AKADO, Moscow là nhà cung cấp dịch vụ cáp lớn thứ hai với lượng khán giả xem đài lên đến 800,000 người ở Moscow và vùng Moscow.(20% thị trường)[89] Lưu trữ 2011-10-03 tại Wayback Machine, hiện nay là (2010) 980,000 hợp đồng [90]
Kazakhstan Cáp Alma TV KBS World ? СТАНДАРТ(Standard)[91] Lưu trữ 2010-08-16 tại Wayback Machine Toàn quốc Almaty (Kazakhstan)
Kyrgyzstan Cáp Ala TV KBS World 46 Kĩ thuật số (Chuẩn)[92][liên kết hỏng] Toàn cầu Bishkek (Kirgizstan)
România Cáp UPC Romania KBS World 197 Gói thuê bao: trung bình, lớn Toàn quốc - UPC Romania hoạt động tại 9 trong 12 thành phố lớn trong quốc gia, bao gồm Bucharest.

(Romania)

UPC Romania là nhà điều hành truyền hình cáp lớn thứ hai ở Romania
Slovakia IPTV Slovak Telekom (T-Com) KBS World Gói truyền hình bổ sung (gói trung bình)[93] Toàn quốc (Slovakia)
Ba Lan Vệ tinh Cyfra+ KBS World 143 Free-to-air (FTA) Chung 1 triệu Toàn quốc (Ba Lan) Nền tảng kênh châu Á (Cyfra+)
Bulgaria Cáp Cabletel KBS World Gói kĩ thuật số (Gói 16)[94] Lưu trữ 2007-11-15 tại Wayback Machine 1 triệu [95] Lưu trữ 2008-03-15 tại Wayback Machine Toàn quốc (Bulgaria) CableTEL là nhà điều hành truyền hình cáp lớn nhất Bulgaria [96] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine
Đức Cáp Martens tv KBS World Digital Basis (Kĩ thuật số cơ bản)[97] Lưu trữ 2011-08-25 tại Wayback Machine Sprachen Paket6 (Gói6 ngôn ngữ) Hamburg (Đức)
Đức Cáp NetCologne KBS World Vision Basis [98] Lưu trữ 2009-08-22 tại Wayback Machine Chương trình đầy đủ (Chung) Wirtschaftsraum Köln/Bonn, d.h. die Stadt Köln und umliegende Gemeinden (Städte Hürth, Brühl, Frechen, Bergisch Gladbach), Rhein-Erft-Kreis, Leverkusen, Rhein-Sieg-Kreis, Bonn, Lohmar, Rösrath, Overath, teilweise Bensberg; Euskirchen.[99] Lưu trữ 2010-07-22 tại Wayback Machine

(Đức)

Pháp IPTV Free (ISP) KBS World 609 Toàn quốc (Pháp) Miễn phí đến các nhà cung cấp dịch vụ IPTV lớn nhất thế giới [100]
Hy Lạp IPTV ON tv KBS World 57 Kênh dành cho gia đình (Ελεύθερα κανάλια- kênh miễn phí)[101] Lưu trữ 2010-07-06 tại Wayback Machine EURO 15.25/tháng [102] Lưu trữ 2010-07-04 tại Wayback Machine Toàn quốc (Hy Lạp) Có trên tất cả kênh truyền hình, cũng như tất cả kênh Hy Lạp, bao gồm truyền hình mặt đất (CINE+, SPOR+, PRISMA+, RΙΚ), được cung cấp miễn phí.[103] Lưu trữ 2010-07-07 tại Wayback Machine
Thổ Nhĩ Kỳ Cáp Türksat(Tele dünya) KBS World 84 TELEDÜNYA TEMEL PAKET (gói cơ bản)[104] (Ayda Sadece 9,5 TL- Turkish lira- 9.5/tháng)[105] Kênh nước ngoài khác Toàn quốc (Thổ Nhĩ Kỳ)
Bolivia Cáp Cotas Cable KBS World 362 Cơ bản [106] Lưu trữ 2014-01-13 tại Wayback Machine Toàn cầu Santa Cruz, Warnes, Cotoca, La Guardia, El Torno [107] Lưu trữ 2010-05-20 tại Wayback Machine (Bolivia)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết

[sửa | sửa mã nguồn]