Littorina sitkana

Littorina sitkana
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Littorinoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Littorinimorpha
Họ (familia)Littorinidae
Chi (genus)Littorina
Loài (species)L. sitkana
Danh pháp hai phần
Littorina sitkana
Philippi, 1846
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Litorina gouldiana Weinkauff, 1882
  • Litorina sitchana Philippi, 1847
  • Litorina sitkana (Philippi, 1846)
  • Litorina sitkana var. atkana Dall, 1886
  • Litorina sulcata Carpenter, 1864
  • Litorina terebrosa (Montagu, 1803)
  • Litorina terebrosa f. depressior Schrenk, 1867
  • Litorina terebrosa var. albida Schrenk, 1867
  • Litorina terebrosa var. fasciata Schrenk, 1867
  • Litorina terebrosa var. fusca Schrenk, 1867
  • Litorina terebrosa var. laevigata Schrenk, 1867
  • Littorina castanea A. Adams & Reeve, 1850
  • Littorina cincta Gould, 1847
  • Littorina kurila Middendorff, 1848
  • Littorina kurila var. costulata Middendorff, 1851
  • Littorina kurila var. fasciatus Middendorff, 1851
  • Littorina kurila var. fuscus Middendorff, 1851
  • Littorina kurila var. griseolacteus Middendorff, 1851
  • Littorina kurila var. zonatus Middendorff, 1851
  • Littorina sitchana (Philippi, 1847)
  • Littorina sitchana var. castaneus Middendorff, 1849
  • Littorina sitchana var. zonatus Middendorff, 1849
  • Littorina sitchensis Nevill, 1885
  • Littorina subtenebrosa Middendorff, 1848
  • Melarhaphe zelandiae Finlay, 1927[cần dẫn nguồn]

Littorina sitkana là một loài ốc biển nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Littorinidae.

var. zonata

Đây là loài đặc hữu của New Zealand quần đảo và surrounding.[2]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “WoRMS”. Truy cập 5 tháng 11 năm 2015.
  2. ^ Powell A. W. B., New Zealand Mollusca, William Collins Publishers Ltd, Auckland, New Zealand 1979 ISBN 0-00-216906-1

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]