Lyncina leviathan | |
---|---|
Apertural view of vỏ ốc Lyncina leviathan leviathan | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Cypraeoidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cypraeidae |
Chi (genus) | Lyncina |
Loài (species) | L. leviathan |
Danh pháp hai phần | |
Lyncina leviathan Schilder & Schilder, 1937 | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Cypraea leviathan (Schilder & Schilder, 1937) |
Lyncina leviathan là một loài tropical ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Cypraeidae, họ ốc sứ.[1]
This species is common ở hải vực Ấn Độ Dương-Thái Bình Dương oceans. It inhabits rocky intertidal areas and caves at depths of up to 8 m.
Three subspecies are known:
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Lyncina leviathan. |