Omphalophana antirrhinii

Omphalophana antirrhinii
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Noctuoidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Noctuidae
Phân họ (subfamilia)Cuculliinae
Chi (genus)Omphalophana
Loài (species)O. antirrhinii
Danh pháp hai phần
Omphalophana antirrhinii
(Hübner, [1803])
Danh pháp đồng nghĩa
  • Noctua antirrhinii Hübner, [1803]
  • Omphalophana asiatica Osthelder, 1933

Omphalophana antirrhinii[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền nam Pháp through all miền nam châu Âu (with the exception of the extreme phía tây của bán đảo Iberia), Corse, Sardegna towards miền bắc Iraq, miền tây Iran, JordanIsrael.

Sải cánh dài 26–32 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 5. Có một lứa một năm.

Ấu trùng ăn các loài Antirrhinum, Linaria, Cephalaria, DelphiniumScabiosa.

Phụ loài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Omphalophana antirrhinii antirrhinii
  • Omphalophana antirrhinii asiatica (Israel,...)

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Omphalophana antirrhinii tại Wikimedia Commons

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 15 tháng 6 năm 2014.