Papilio hesperus |
---|
Dosal side |
Ventral side |
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Papilionidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Papilioninae |
---|
Tông (tribus) | Papilionini |
---|
Chi (genus) | Papilio |
---|
Loài (species) | P. hesperus |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Papilio hesperus Westwood, 1843[1][2] |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Princeps hesperus
- Papilio embodinus Ehrmann, 1921
- Papilio horribilis var. calabaricus Distant, 1879
- Papilio hesperus maculatissimus Suffert, 1904
- Papilio hesperus f. additionis Strand, 1913
- Papilio hesperus f. bukoba Richelmann, 1913
- Papilio hesperus ab. dualana Strand, 1914
- Papilio hesperus var. kassaiensis Moreau, 1917
- Papilio hesperus f. insolitus Le Cerf, 1924
- Papilio hesperus f. rufopuncta Stoneham, 1944
- Papilio hesperus hesperus ab. lagai Dufrane, 1946
- Papilio hesperus hesperus ab. blariauxi Dufrane, 1946
- Papilio hesperus hesperus ab. cuvelieri Dufrane, 1946
- Papilio hesperus hesperus f. mariae Dufrane, 1953
- Papilio hesperus hesperus f. punctata Dufrane, 1953
|
Papilio hesperus là một loài bướm thuộc họ Papilionidae. Nó được tìm thấy ở Châu Phi.
Ấu trùng ăn Beilschmiedia species, bao gồm Beilschmiedia ugandensis.
- Papilio hesperus hesperus (Nigeria, Cameroon, Equatorial Guinea, Congo, Congo Republic, Uganda, tây bắc Tanzania, northern Zambia)
- Papilio hesperus feae Storace, 1963 (Equatorial Guinea)
- Papilio hesperus sudana Gabriel, 1945 (southern Sudan)