Philochortus intermedius | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Reptilia |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
Họ (familia) | Lacertidae |
Chi (genus) | Philochortus |
Loài (species) | P. intermedius |
Danh pháp hai phần | |
Philochortus intermedius Boulenger, 1917 |
Philochortus intermedius là một loài thằn lằn trong họ Lacertidae. Loài này được Boulenger mô tả khoa học đầu tiên năm 1917.[1]