Psilogramma increta

Psilogramma increta
Psilogramma increta dorsal
Cặp giao phối chụp ở Thane, Ấn Độ.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Sphingidae
Chi (genus)Psilogramma
Loài (species)P. increta
Danh pháp hai phần
Psilogramma increta
(Walker, 1865)[1]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Anceryx increta Walker, [1865]
  • Sphinx abietina Boisduval, 1875
  • Sphinx strobi Boisduval, 1868
  • Psilogramma increta montana (Mell, 1922)
  • Psilogramma increta serrata Austaut, 1912
  • Psilogramma menephron eburnea Closs, 1911

Psilogramma increta là một loài bướm đêm thuộc họ Sphingidae. Loài này có ở đông bắc Trung Quốc, Nhật BảnTriều Tiên, về phía nam và đông qua khắp Trung Quốc, Đài Loan, Việt Nam, Thái Lan, PhilippinesMalaysia bán đảo, tới quần đảo Sunda Lớn, về phía tây tới Myanmar, NepalẤn Độ tới Kashmir. Đây là một loài di thực ở Hawaii.

Sải cánh khoảng 90–122 mm.

Ấu trùng chủ yếu ăn các loài Oleaceae, ScrophulariaceaeVerbenaceae, có thể có các loài thuộc họ khác. Các loài thực vật làm thức ăn của chúng được ghi nhận bao gồm Campsis, Catalpa, Clerodendrum (bao gồm Clerodendrum tricotonum), Dimocarpus, Firmiana, Fraxinus, Ligustrum (bao gồm Ligustrum lucidum, Ligustrum obtusifoliumLigustrum japonicum), Melia, Meliosma, Olea, Osmanthus (bao gồm Osmanthus fragrans), Paulownia (bao gồm Paulownia tomentosaPaulownia coreana), Syringa (bao gồm Syringa reticulataSyringa dilatata), Vitex (bao gồm Vitex negundo), Quercus aliena, Callicarpa dichotoma, Sesamum indicum, Perilla frutescensViburnum dilatatum.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “CATE Creating a Taxonomic eScience - Sphingidae”. Cate-sphingidae.org. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 7 năm 2012. Truy cập ngày 1 tháng 11 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Tư liệu liên quan tới Psilogramma increta tại Wikimedia Commons