Samsung B7610

Samsung OmniaPRO B7610
Nhà sản xuấtSamsung
Dòng máySamsung Omnia Series
Mạng di độngHSDPA (3.5G), Quad band GSM / GPRS / EDGE GSM 850, GSM 900, GSM 1800, GSM 1900
Có mặt tại quốc gia2009
Dạng máyTrượt
Kích thước112,6x57,8x16,2 mm
Khối lượng159 g
CPUVi xử lý 800 MHz; đồ họa chuyên dụng
Bộ nhớ1 GB, microSD (TransFlash), lên đến 32 GB
Thẻ nhớ mở rộngMicroSD
PinPin chuẩn, Li-Ion 1500 mAh
Dạng nhập liệuVật lý đầy đủ và bàn phím QWERTY ảo
Màn hìnhAMOLED cảm ứng điện trở, 16M màu, 800x480 pixel, 3,5 inch, Màn hình cảm ứng điện trở cao cấp, DNSe (Digital Natural Sound Engine), cảm biến gia tốc cho tự động xoay
Máy ảnh sau5 Megapixel (sau)
Máy ảnh trướcVideo call (trước)
Chuẩn kết nốiUSB 2.0, Bluetooth v2.0 với A2DP, Wi-Fi b/g (DLNA)

Samsung B7610 (còn được gọi là Samsung Omnia Pro B7610) là điện thoại thông minh sản xuất bởi Samsung một phần của dòng sản phẩm Omnia Series. B7610 OmniaPRO chạy Windows Mobile 6.1 hoặc 6.5 Professional, với giao diện người dùng TouchWiz 2.0. Điện thoại có bàn phím vật lý và bàn phím QWERTY ảo.

Tính năng của nó bao gồm:[1] bộ phu thiết bị định vị toàn cầu cho bản đồ và tùy chỉnh turn-by-turn navigation; máy ảnh kỹ thuật số tự động lấy nét 5-megapixel với LED flash, quay video; kết nối wireless thông qua HSDPA, DLNA, Wi-Fi 802.11 b/g và Bluetooth; trình duyệt nhạc đa phương tiện với tải dữ liệu qua không trung, xuất tổng hợp Video thông qua cáp tùy chọn; đa tác vụ cho phép chạy nhiều ứng dụng đồng thời; trình duyệt web hỗ trợ HTML, JavaScriptAdobe Flash; tin nhắn thông qua SMS, MMSe-mail; Office suite và chức năng tổ chức; và khả năng cài đặt và chạy trên ứng dụng thứ ba Java ME hoặc ứng dụng Windows Mobile.

Lịch sử

[sửa | sửa mã nguồn]

Samsung B7610 OmniaPRO là đặc trưng của Samsung tại sử kiện tổ chức ở CommunicAsia 2009 vào tháng 6 và được thông báo sẽ có sẵn vào tháng 7.[2][3]

Bảng thông số kỹ thuật

[sửa | sửa mã nguồn]
Tính năng Thông số kỹ thuật
Dạng máy Trượt (Cảm ứng với màn phím QWERTY)
Hệ điều hành Microsoft Windows Mobile 6.1 Professional, TouchWiz 2.0, có thể nâng cấp lên Windows Mobile 6.5
Màn hình AMOLED cảm ứng điện trở, 16M màu, 800 x 480 pixel, 3,5 inch
Kích thước 112,6 x 57,8 x 16,2 mm
CPU Vi xử lý Samsung S3C6410 800 MHz; đồ họa chuyên dụng
RAM 256 MB
Bộ nhớ ngoài 2 GB, microSD (TransFlash), lên đến 32 GB
Máy ảnh 5 MP, 2592 x 1944 pixels, tự động lấy nét, LED flash, Geo-tagging, Panorama shot, Best shot
Quay video Có @ 30fps
Đồ họa Đồ họa chuyên dụng
Khe thẻ nhớ Có, microSD/microSDHC (lên đến 32 GB)
Bluetooth Có, 2.0
GPS Có, sử dụng hỗ trợ A-GPS
Wi-Fi Có, với wireless LAN (802.11 b/g), (DLNA)
Hỗ trợ cáp dữ liệu Có, USB 2.0 thông qua cổng micro USB
E-mail
Lịch Đồng bộ với Microsoft Exchange Server là có thể với ActiveSync với PC hoặc Outlook Mobile Access thông qua Internet
Máy nghe nhạc Có, DNSe (Digital Natural Sound Engine)
Video Player/chỉnh sửa
Nhạc chuông Có, MP3/AAC/AAC+/eAAC+/WMA/M4A
HF speakerphone Có, với 3.5 mm audio jack và hỗ trợ tai nghe wireless 2.1 A2DP
Chế độ ngoại tuyến
Pin Pin chuẩn, Li-Ion 1500 mAh
Radio Có, sử dụng tai nghe như ăng-ten
SAR Mỹ 0,19 W/kg (đầu); 0,63 W/kg (thân)
SAR châu Âu 0,41 W/kg (đầu)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]