TIME (album của TVXQ)

TIME
Album phòng thu của Tohoshinki
Phát hành6 tháng 3 năm 2013 (2013-03-06)
Thu âm2011-13
Thể loạiJ-pop, R&B
Thời lượng52:35
Ngôn ngữTiếng Nhật
Hãng đĩaAvex Trax
Thứ tự album của Tohoshinki
TONE
(2012)
TIME
(2013)
TREE
(2014)

TIME là album phòng thu tiếng Nhật thứ sáu của Tohoshinki, phát hành ngày 6 tháng 3 năm 2013 bởi Avex Trax. Album được phát hành theo ba phiên bản khác nhau với từng bối cảnh riêng: phiên bản A (quá khứ), phiên bản B (hiện tại) và phiên bản C (tương lai). Ngoài ra album còn phát hành một phiên bản giới hạn dành cho fanclub.

Time hiện là album bán chạy nhất của nhóm với hơn 160.000 bản tẩu tán trong ngày đầu tiên phát hành và hơn 240.000 bản cũng trong tuần đầu.[1]

Danh sách bài hát

[sửa | sửa mã nguồn]
TIME  – Disc 1 (CD)
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
1."Fated"H.U.B.
  • Paul Drew
  • Greig Watts
  • Pete Barringer
  • Chris Wortley
DWB Music5:27
2."Catch Me -If you wanna-"H.U.B.Yoo Young-jinYoo4:37
3."逢いたくて逢いたくてたまらない" (Aitakute Aitakute Tamaranai)Shinjiroh InoueInoueInoue4:12
4."One More Thing"H.U.B.her0ismher0ism3:54
5."STILL"InoueInoueInoue4:31
6."I Know"Inoue
  • T-SK
  • Tesung Kim
  • Andrew Choi
T-SK4:25
7."Y3K"H.U.B.
  • Wollbeck
  • Lindblom
4:09
8."BLINK"H.U.B.
  • Johan Gustafson
  • Fredrik Haggstam
  • Sebastian Lundberg
  • Andrew Jackson
  • Gustafson
  • Haggstam
  • Lundberg
  • Jackson
3:50
9."Humanoids"H.U.B.
  • Thomas Troelsen
  • Donald "hAZEL" Sales
  • Troelsen
  • Sales
3:30
10."ANDROID"H.U.B.
  • Grahn
  • Tither
  • Carlin
4:20
11."One and Only One"Inoue
  • Peter Kvint
  • Jonas Myrin
  • Inoue
  • Kvint
  • Myrin
3:37
12."In Our Time"InoueInoueInoue6:03
Tổng thời lượng:52:35
Version A (Past) – Disc 2 (DVD)
STTNhan đềThời lượng
1."Winter Rose" (Video Clip) 
2."STILL" (Video Clip) 
3."ANDROID" (Video Clip) 
4."Catch Me -If you wanna-" (Video Clip) 
5."I Know" (Video Clip) 
6."Humanoids" (Video Clip) 
7."In Our Time" (Video Clip) 
8."シアワセ色の花" (Shiawase Iro No Hana)(Tone: Live Tour 2012 Documentary Film) 
9."ANDROID" (Dance Version) 
10."Catch Me -If you wanna-" (Dance Version) 
11."Humanoids" (Dance Version) 
12."Catch Me -If you wanna-" (Lip Only Version / First Press Limited Edition) 
Version B (Present) – Disc 2 (DVD)
STTNhan đềThời lượng
1."MAXIMUM" (Live at a-nation 2012 stadium festival) 
2."Why? (Keep Your Head Down)" (Live at a-nation 2012 stadium festival) 
3."Somebody to Love" (Live at a-nation 2012 stadium festival) 
4."I Don't Know" (2011.11.3 @ Tokyo International Forum - Digest) 
5."B.U.T (BE-AU-TY)" (2011.11.3 @ Tokyo International Forum - Digest) 
6."I Know" (Off Shot Movie) 
7."Humanoids" (Off Shot Movie) 
8."Album Jacket Photoshoot" (Off Shot Movie) 
Version C (Future) – CD bonus tracks
STTNhan đềPhổ lờiPhổ nhạcPhối khíThời lượng
15."Rat Tat Tat"H.U.B.
  • Adam Nierow
  • Peter Habib
  • Ryan Marrone
  • Garrick "Smitty" Smith
  • Inoue
  • Marrome
  • Smith
3:17
16."Winter Rose"Goro Matsui
  • Jeff Miyahara
  • Erik Lidbom
  • Miyahara
  • Lidbom
4:45
Tổng thời lượng:60:37

Xếp hạng và chứng nhận

[sửa | sửa mã nguồn]

Bảng xếp hạng Nhật Bản

[sửa | sửa mã nguồn]
Chart Peak
position
Oricon Daily Albums 1
Oricon Weekly Albums[2] 1
Oricon Monthly Albums 1
Oricon Yearly Albums 10

Sales and certifications

[sửa | sửa mã nguồn]
Chart Amount
Oricon sales 298,389
RIAJ physical shipping certification[3] Platinum (250,000)

Ngày phát hành

[sửa | sửa mã nguồn]
Quốc gia Ngày Định dạng Nhãn đĩa Phiên bản
Nhật Bản Nhật Bản 6 tháng 3 năm 2013 CD, tải kĩ thuật số Avex Trax CD (Jacket C)
CD+DVD (Jacket A)
CD+DVD (Jacket B)
Bigeast version

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “TVXQ's 'TIME' debuts at #1 on Oricon chart, sells over 160,000 copies”. allkpop.com. ngày 6 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
  2. ^ “CDアルバム 週間ランキング-ORICON STYLE ランキング”. Oricon.co.jp. ngày 18 tháng 3 năm 2013. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.
  3. ^ “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計”. Riaj.or.jp. Truy cập ngày 1 tháng 9 năm 2013.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]