Eutropis longicaudata |
---|
|
Tình trạng bảo tồn |
---|
|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Lacertilia |
---|
Họ (familia) | Scincidae |
---|
Chi (genus) | Eutropis |
---|
Loài (species) | E. longicaudata |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Eutropis longicaudata |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
- Eumeces siamensis Günther 1864 (fide M.A. Smith 1935)
- Mabuia siamensis – Boulenger 1887: 188 (fide M.A. Smith 1935)
- Euprepes (Tiliqua) bicarinatus – W. Peters 1867: 22
- Euprepes (Tiliqua) Ruhstrati – Fischer 1886: 7
- Mabuia longicaudata – Boulenger 1887: 188
- Mabuya longicaudata – Stejneger 1907: 214
- Mabuya longicaudata – M.A. Smith 1935: 270
- Mabuya longicaudata – Taylor 1963: 944
- Mabuya longicaudata – Manthey & Grossmann 1997: 268
- Mabuya longicaudata – Cox et al. 1998: 111
- Mabuya longicaudata – Greer & Nussbaum 2000: 616
- Eutropis longicaudata – Mausfeld et al. 2002
- Mabuya longicaudata – Ziegler 2002: 193
- Mabuya longicauda [sic] – Das & Yaakob 2007
- Mabuya longicaudata – Bobrov & Semenov 2008
- Eutropis longicaudata – Grismer 2011
- Eutropis longicaudatus – Hecht et al. 2013
|
Thằn lằn bóng đuôi dài (danh pháp hai phần: Eutropis longicaudata) là một loài thằn lằn trong họ Scincidae.[1][2][3] Loài này được tìm thấy ở nam Trung Quốc, Hồng Kông, Đài Loan, Lào, Việt Nam, Thái Lan, Campuchia và Bán đảo Malaysia.[1][2][4]. Loài này được Hallowell mô tả khoa học đầu tiên năm 1857.[2][5]
Một số quần thể đã được phát hiện có biểu hiện con đực chăm sóc con để phản ứng lại sự săn mồi của rắn ăn trứng.[6]
- ^ a b c Grismer, L.; Quah, E.; Neang, T.; Stuart, B.L.; Shang, G.; Yang, J. (2019). “Eutropis longicaudata”. Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa. 2019: e.T102345774A102345849. doi:10.2305/IUCN.UK.2019-2.RLTS.T102345774A102345849.en. Truy cập 29 tháng 12 năm 2021.
- ^ a b c Eutropis longicaudata tại Reptarium.cz Cơ sở dữ liệu lớp Bò sát
- ^ “Eutropis longicaudata”. Animal Diversity Web. Truy cập 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Species of Erawan National Park”. Thai National Parks. Truy cập 9 tháng 7 năm 2014.
- ^ “Eutropis longicaudata”. The Reptile Database. Truy cập 31 tháng 5 năm 2013.
- ^ Pike, David A.; Clark, Rulon W.; Manica, Andrea; Tseng, Hui-Yun; Hsu, Jung-Ya & Huang, Wen-San (2016). “Surf and turf: predation by egg-eating snakes has led to the evolution of parental care in a terrestrial lizard”. Scientific Reports. 6: 22207. Bibcode:2016NatSR...622207P. doi:10.1038/srep22207. PMC 4768160. PMID 26915464.