Tricholosporum cossonianum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Fungi |
Ngành (divisio) | Basidiomycota |
Lớp (class) | Agaricomycetes |
Bộ (ordo) | Agaricales |
Họ (familia) | Tricholomataceae |
Chi (genus) | Tricholosporum |
Loài (species) | T. cossonianum |
Danh pháp hai phần | |
Tricholosporum cossonianum (Maire) P.-A. Moreau & Contu | |
Danh pháp đồng nghĩa[1] | |
Tricholosporum cossonianum là một loài nấm trong họ Tricholomataceae.
Loài này lần đầu tiên được mô tả là Tricholoma cossonianum bởi René Maire.[2] Robert Kühner và Henri Romagnesi đưa nó vào chi Lyophyllum vào năm 1953,[3] và nó lại được đưa sang chi Tricholosporum vào năm 2007.[4]