Đại hội Thể dục Toàn quốc Đại Hàn Dân Quốc | |
Hangul | |
---|---|
Hanja | |
Romaja quốc ngữ | Jeon-guk Cheyuk Daehoe |
McCune–Reischauer | Chŏn'guk Ch'eyuk Taehoe |
Đại hội Thể dục toàn quốc Đại Hàn Dân Quốc là một cuộc thi thể dục thể thao thường niên được tổ chức tại Hàn Quốc.
Trong một tuần trọn vẹn vào mỗi tháng 10, khoảng 20.000 vận động viên đại diện cho 16 tỉnh thành trong cả nước tranh tài ở khoảng 40 môn thể thao riêng biệt. Địa điểm quay vòng giữa các thành phố lớn, bao gồm Seoul, Busan, Daegu, Gwangju và Incheon. Kì hội năm 2005 được tổ chức ở Ulsan và kì hội năm 2009 ở Daejeon.
Những cuộc thi được tổ chức ở các Khối Trung học, Cao đẳng và Khối học hiệu chính quy.
Việc đánh số hàng năm hiện tại bắt nguồn từ giải Bóng chày Toàn Triều Tiên năm 1920 và sự hình thành của Đại hội Thể dục Triều Tiên (조선 체육회). Chính quyền thuộc địa Nhật Bản đã tổ chức một cuộc thi đấu đa môn vào năm 1925, nhưng Đại hội Thể dục Triều Tiên lần đầu tiên trở thành một cuộc thi đấu đa môn cấp quốc gia vào năm 1934, với các môn bóng chày, bóng đá, quần vợt, điền kinh và bóng rổ.
Năm 1938, Đại hội Thể dục Triều Tiên bị chính quyền thuộc địa cưỡng chế giải thể. Vận động hội được tổ chức vào ngày 26, lại tiếp tục sau khi nước Hàn được giải phóng năm 1945. Với sự khai sinh nước Đại Hàn Dân Quốc vào năm 1948, sự kiện thể thao này đổi tên thành "Đại hội Thể dục toàn quốc" và thi đấu cá nhân được đổi thành thi đấu giữa các tỉnh và thành phố. Đại hội bị hủy bỏ vào năm 1951, trong Chiến tranh Triều Tiên.
Kì | Năm | Chủ nhà | Thời gian | Đấu thủ | Môn thi đấu | Cuộc thi | Tham khảo | ||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tổng | Nam | Nữ | |||||||
1 | 1920 | Không có địa điểm cố định | 1 | 1 | |||||
2 | 1921 | Không có địa điểm cố định | |||||||
3 | 1922 | Không có địa điểm cố định | |||||||
4 | 1923 | Không có địa điểm cố định | |||||||
5 | 1924 | Không có địa điểm cố định | |||||||
6 | 1925 | Không có địa điểm cố định | |||||||
7 | 1926 | Không có địa điểm cố định | |||||||
8 | 1927 | Không có địa điểm cố định | |||||||
9 | 1928 | Không có địa điểm cố định | |||||||
10 | 1929 | Không có địa điểm cố định | |||||||
11 | 1930 | Không có địa điểm cố định | |||||||
12 | 1931 | Không có địa điểm cố định | |||||||
13 | 1932 | Không có địa điểm cố định | |||||||
14 | 1933 | Không có địa điểm cố định | |||||||
15 | 1934 | Gyeongseong | 2–5 tháng 11 | ||||||
16 | 1935 | Gyeongseong | 22–26 tháng 10 | ||||||
17 | 1936 | Gyeongseong | Tháng 9 | ||||||
18 | 1937 | Gyeongseong | Tháng 9 | ||||||
19-25 | 1938-1944 | Ngừng tổ chức | |||||||
26 | 1945 | Seoul | 27–30 tháng 10 | ||||||
27 | 1946 | Seoul | 16–20 tháng 10 | ||||||
28 | 1947 | Seoul | 13–19 tháng 10 | ||||||
29 | 1948 | Seoul | 20–26 tháng 10 | ||||||
30 | 1949 | Seoul | 15–23 tháng 10 | ||||||
31 | 1950 | Không tổ chức do Chiến tranh Triều Tiên | |||||||
32 | 1951 | Gwangju | 27–31 tháng 10 | ||||||
33 | 1952 | Seoul | 18–24 tháng 10 | ||||||
34 | 1953 | Seoul | 17–22 tháng 10 | ||||||
35 | 1954 | Seoul | 19–25 tháng 10 | ||||||
36 | 1955 | Seoul | 15–22 tháng 10 | ||||||
37 | 1956 | Seoul | 3–9 tháng 10 | ||||||
38 | 1957 | Busan | 18–24 tháng 10 | ||||||
39 | 1958 | Seoul | 3–9 tháng 10 | ||||||
40 | 1959 | Seoul | 3–9 tháng 10 | ||||||
41 | 1960 | Daejeon | 10–16 tháng 10 | ||||||
42 | 1961 | Seoul | 11–15 tháng 10 | ||||||
43 | 1962 | Daegu | 24–29 tháng 10 | ||||||
44 | 1963 | Jeonju | 4–9 tháng 10 | ||||||
45 | 1964 | Gyeonggi | September 3–8 | ||||||
46 | 1965 | Gwangju | 5–10 tháng 10 | ||||||
47 | 1966 | Seoul | 10–15 tháng 10 | ||||||
48 | 1967 | Seoul | 5–10 tháng 10 | ||||||
49 | 1968 | Seoul | 12–17 tháng 11 | ||||||
50 | 1969 | Seoul | 28 tháng 10 - 2 tháng 11 | ||||||
51 | 1970 | Seoul | 6–11 tháng 10 | ||||||
52 | 1971 | Seoul | 8–13 tháng 10 | ||||||
53 | 1972 | Seoul | 6–11 tháng 10 | ||||||
54 | 1973 | Busan | 12–17 tháng 10 | ||||||
55 | 1974 | Seoul | 8–13 tháng 10 | ||||||
56 | 1975 | Daegu | 7–12 tháng 10 | ||||||
57 | 1976 | Busan | 12–17 tháng 10 | ||||||
58 | 1977 | Gwangju | 10–15 tháng 10 | ||||||
59 | 1978 | Incheon | 12–17 tháng 10 | ||||||
60 | 1979 | Chungnam | 12–17 tháng 10 | ||||||
61 | 1980 | Jeonbuk | 8–13 tháng 10 | ||||||
62 | 1981 | Seoul | 10–15 tháng 10 | ||||||
63 | 1982 | Gyeongnam | 14–19 tháng 10 | ||||||
64 | 1983 | Incheon | 6–11 tháng 10 | ||||||
65 | 1984 | Daegu | 11–16 tháng 10 | ||||||
66 | 1985 | Gangwon | 10–15 tháng 10 | ||||||
67 | 1986 | Seoul, Gyeonggi, Busan | 20–25 tháng 6 | ||||||
68 | 1987 | Gwangju | 13 –18 tháng 10 | ||||||
69 | 1988 | Không có địa điểm cố định | 9–22 tháng 5 | ||||||
70 | 1989 | Gyeonggi | 26 tháng 9-1 tháng 10 | ||||||
71 | 1990 | Chungbuk | 15–21 tháng 10 | ||||||
72 | 1991 | Jeonbuk | 7–13 tháng 10 | ||||||
73 | 1992 | Daegu | 10–16 tháng 10 | ||||||
74 | 1993 | Gwangju | 11–17 tháng 10 | ||||||
75 | 1994 | Daejeon | 27 tháng 10-2 tháng 11 | ||||||
76 | 1995 | Gyeongbuk | 2–8 tháng 10 | ||||||
77 | 1996 | Gangwon | 7–13 tháng 10 | ||||||
78 | 1997 | Gyeongnam | 8–14 tháng 10 | ||||||
79 | 1998 | Jeju | September 25-1 tháng 10 | ||||||
80 | 1999 | Incheon | 11–17 tháng 10 | ||||||
81 | 2000 | Busan | 12–18 tháng 10 | ||||||
82 | 2001 | Chungnam | 10–16 tháng 10 | ||||||
83 | 2002 | Jeju | November 9–15 | ||||||
84 | 2003 | Jeonbuk | 10–16 tháng 10 | ||||||
85 | 2004 | Chungbuk | 8–14 tháng 10 | ||||||
86 | 2005 | Ulsan | 14–20 tháng 10 | ||||||
87 | 2006 | Gyeongbuk | 17–23 tháng 10 | ||||||
88 | 2007 | Gwangju | 8–14 tháng 10 | ||||||
89 | 2008 | Jeonnam | 10–16 tháng 10 | ||||||
90 | 2009 | Daejeon | 20–26 tháng 10 | ||||||
91 | 2010 | Gyeongnam | 6–12 tháng 10 | ||||||
92 | 2011 | Gyeonggi | 6–12 tháng 10 | ||||||
93 | 2012 | Daegu | 11–17 tháng 10 | ||||||
94 | 2013 | Incheon | 18–24 tháng 10 | ||||||
95 | 2014 | Jeju | 28 tháng 10-3 tháng 11 | ||||||
96 | 2015 | Gangwon | 16–22 tháng 10 | ||||||
97 | 2016 | Chungnam | 7–13 tháng 10 | ||||||
98 | 2017 | Chungbuk | 20–26 tháng 10 | ||||||
99 | 2018 | Jeonbuk | 12–18 tháng 10 | ||||||
100 | 2019 | Seoul | 4–10 tháng 10 | ||||||
101 | 2020 | Gyeongbuk | Không tổ chức do đại dịch COVID-19 | ||||||
102 | 2021 | Gyeongbuk | 8-14 tháng 10 | ||||||
103 | 2022 | Ulsan | 7-13 tháng 10 |
Bài viết này cần có thêm thể loại hoặc cần được xếp vào các thể loại cụ thể hơn. (tháng 10/2022) |