Thế kỷ: | Thế kỷ 15 · Thế kỷ 16 · Thế kỷ 17 |
Thập niên: | 1560 1570 1580 1590 1600 1610 1620 |
Năm: | 1595 1596 1597 1598 1599 1600 1601 |
Lịch Gregory | 1598 MDXCVIII |
Ab urbe condita | 2351 |
Năm niên hiệu Anh | 40 Eliz. 1 – 41 Eliz. 1 |
Lịch Armenia | 1047 ԹՎ ՌԽԷ |
Lịch Assyria | 6348 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1654–1655 |
- Shaka Samvat | 1520–1521 |
- Kali Yuga | 4699–4700 |
Lịch Bahá’í | −246 – −245 |
Lịch Bengal | 1005 |
Lịch Berber | 2548 |
Can Chi | Đinh Dậu (丁酉年) 4294 hoặc 4234 — đến — Mậu Tuất (戊戌年) 4295 hoặc 4235 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1314–1315 |
Lịch Dân Quốc | 314 trước Dân Quốc 民前314年 |
Lịch Do Thái | 5358–5359 |
Lịch Đông La Mã | 7106–7107 |
Lịch Ethiopia | 1590–1591 |
Lịch Holocen | 11598 |
Lịch Hồi giáo | 1006–1007 |
Lịch Igbo | 598–599 |
Lịch Iran | 976–977 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 960 |
Lịch Nhật Bản | Keichō 3 (慶長3年) |
Phật lịch | 2142 |
Dương lịch Thái | 2141 |
Lịch Triều Tiên | 3931 |
Năm 1598 (số La Mã: MDXCVIII) là một năm thường bắt đầu vào thứ năm trong lịch Gregory (hoặc một năm thường bắt đầu vào Chủ Nhật của lịch Julius chậm hơn 10 ngày).
Lịch Gregory | 1598 MDXCVIII |
Ab urbe condita | 2351 |
Năm niên hiệu Anh | 40 Eliz. 1 – 41 Eliz. 1 |
Lịch Armenia | 1047 ԹՎ ՌԽԷ |
Lịch Assyria | 6348 |
Lịch Ấn Độ giáo | |
- Vikram Samvat | 1654–1655 |
- Shaka Samvat | 1520–1521 |
- Kali Yuga | 4699–4700 |
Lịch Bahá’í | −246 – −245 |
Lịch Bengal | 1005 |
Lịch Berber | 2548 |
Can Chi | Đinh Dậu (丁酉年) 4294 hoặc 4234 — đến — Mậu Tuất (戊戌年) 4295 hoặc 4235 |
Lịch Chủ thể | N/A |
Lịch Copt | 1314–1315 |
Lịch Dân Quốc | 314 trước Dân Quốc 民前314年 |
Lịch Do Thái | 5358–5359 |
Lịch Đông La Mã | 7106–7107 |
Lịch Ethiopia | 1590–1591 |
Lịch Holocen | 11598 |
Lịch Hồi giáo | 1006–1007 |
Lịch Igbo | 598–599 |
Lịch Iran | 976–977 |
Lịch Julius | theo lịch Gregory trừ 10 ngày |
Lịch Myanma | 960 |
Lịch Nhật Bản | Keichō 3 (慶長3年) |
Phật lịch | 2142 |
Dương lịch Thái | 2141 |
Lịch Triều Tiên | 3931 |