Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Valorant |
Vị trí | Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ |
Ngày | 31 tháng 8 – 18 tháng 9 |
Quản lý | Riot Games |
Thể thức giải đấu | GSL (Vòng bảng) Loại Kép (Vòng loại trực tiếp) |
Các địa điểm | Volkswagen Arena Istanbul |
Số đội | 16 |
Tổng tiền thưởng | $1,000,000 USD[1] |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | LOUD |
Á quân | OpTic Gaming |
MVP | Bryan "pANcada" Luna (LOUD)[2] |
Giải đấu Valorant Champions 2022 là 1 giải đấu thể thao điện tử của bộ môn Valorant. Đây là lần thứ 2 giải đấu Valorant Champions được tổ chức, cũng là giải đấu toàn cầu quan trọng nhất của Valorant Champions Tour (VCT) trong mùa giải 2022. Giải đấu được tổ chức từ ngày 31 tháng 8 đến ngày 18 tháng 9, năm 2022 tại Istanbul, Thổ Nhĩ Kỳ.[3][4][5]
"Fire Again" là bài hát chính thức của giải đấu, được trình bày bởi Ashnikko.[6]
Acend là đương kim vô địch, nhưng không thể vượt qua vòng loại sau khi thua G2 Esports ở VCT 2022: Vòng loại khu vực (Last Chance Qualifiers - LCQ) của khu vực EMEA.[7]
LOUD lên ngôi vô địch giải đấu Valorant Championship sau khi xuất sắc đánh bại OpTic Gaming trong trận chung kết với tỉ số 3–1.[8]
Istanbul là thành phố được chọn để đăng cai giải đấu. Giải đấu được tổ chức tại Volkswagen Arena Istanbul.
Istanbul, Turkey | |
---|---|
Volkswagen Arena Istanbul | |
16 đội đủ điều kiện tham gia giải đấu Valorant Champions, với 10 đội đủ điều kiện thông qua thứ hạng với số điểm kiếm được trong suốt mùa giải, trong khi 6 đội còn lại đủ điều kiện thông qua Vòng loại khu vực (LCQ). Các đội sau đủ điều kiện tham gia:
Khu vực | Đội | Điều kiện tham gia | |
---|---|---|---|
EMEA | FunPlus Phoenix | #1 khu vực EMEA | |
Fnatic | #2 khu vực EMEA | ||
Team Liquid | #1 LCQ khu vực EMEA | ||
Bắc Mỹ | OpTic Gaming | #1 khu vực Bắc Mỹ | |
XSET | #2 khu vực Bắc Mỹ | ||
100 Thieves | #1 LCQ khu vực Bắc Mỹ | ||
APAC | MYSG | Paper Rex | #1 khu vực APAC |
Thailand | XERXIA Esports | #2 khu vực APAC | |
Indonesia | BOOM Esports | #1 LCQ khu vực APAC | |
Đông Á | Hàn Quốc | DRX | #1 khu vực Hàn Quốc |
Nhật Bản | ZETA DIVISION | #1 khu vực Nhật Bản | |
Trung Quốc | Edward Gaming | #1 LCQ khu vực Đông Á | |
Nam Mỹ | Brazil | LOUD | #1 khu vực Brazil |
Furia Esports | #2 LCQ khu vực Nam Mỹ | ||
LATAM | Leviatán | #1 khu vực LATAM | |
KRÜ Esports | #1 LCQ khu vực Nam Mỹ |
Vòng bảng diễn ra từ ngày 31 tháng 8 – 8 tháng 9 năm 2022. 16 đội sẽ được chia đều vào 4 bảng. Các đội sẽ thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua GSL. 2 đội có thành tích cao nhất của mỗi bảng sẽ giành quyền vào Vòng loại trực tiếp (Play-off). Tất cả các trận đấu được phân định bằng thể thức Bo3.
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Giành quyền tham dự Play-off | |||||||||||
31 tháng 8 | |||||||||||||
Paper Rex | 2 | ||||||||||||
1 tháng 9 | |||||||||||||
Edward Gaming | 1 | ||||||||||||
Paper Rex | 0 | ||||||||||||
31 tháng 8 | |||||||||||||
Leviatán | 2 | ||||||||||||
Leviatán | 2 | ||||||||||||
Team Liquid | 0 | ||||||||||||
A1 | Leviatán | ||||||||||||
A2 | Team Liquid | ||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||
7 tháng 9 | |||||||||||||
4 tháng 9 | Paper Rex | 1 | |||||||||||
Edward Gaming | 0 | Team Liquid | 2 | ||||||||||
Team Liquid | 2 | ||||||||||||
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Giành quyền tham dự Play-off | |||||||||||
1 tháng 9 | |||||||||||||
OpTic Gaming | 2 | ||||||||||||
2 tháng 9 | |||||||||||||
BOOM Esports | 1 | ||||||||||||
OpTic Gaming | 2 | ||||||||||||
1 tháng 9 | |||||||||||||
LOUD | 1 | ||||||||||||
ZETA DIVISION | 0 | ||||||||||||
LOUD | 2 | ||||||||||||
B1 | OpTic Gaming | ||||||||||||
B2 | LOUD | ||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||
7 tháng 9 | |||||||||||||
4 tháng 9 | LOUD | 2 | |||||||||||
BOOM Esports | 1 | ZETA DIVISION | 0 | ||||||||||
ZETA DIVISION | 2 | ||||||||||||
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Giành quyền tham dự Play-off | |||||||||||
3 tháng 9 | |||||||||||||
FunPlus Phoenix | 2 | ||||||||||||
5 tháng 9 | |||||||||||||
KRÜ Esports | 0 | ||||||||||||
FunPlus Phoenix | 1 | ||||||||||||
3 tháng 9 | |||||||||||||
XSET | 2 | ||||||||||||
XSET | 2 | ||||||||||||
XERXIA Esports | 0 | ||||||||||||
C1 | XSET | ||||||||||||
C2 | FunPlus Phoenix | ||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||
8 tháng 9 | |||||||||||||
5 tháng 9 | FunPlus Phoenix | 2 | |||||||||||
KRÜ Esports | 2 | KRÜ Esports | 0 | ||||||||||
XERXIA Esports | 1 | ||||||||||||
Vòng 1 | Trận đấu nhánh thắng | Giành quyền tham dự Play-off | |||||||||||
2 tháng 9 | |||||||||||||
DRX | 2 | ||||||||||||
3 tháng 9 | |||||||||||||
FURIA Esports | 0 | ||||||||||||
DRX | 2 | ||||||||||||
2 tháng 9 | |||||||||||||
100 Thieves | 0 | ||||||||||||
Fnatic | 1 | ||||||||||||
100 Thieves | 2 | ||||||||||||
D1 | DRX | ||||||||||||
D2 | Fnatic | ||||||||||||
Trận đấu loại trừ | Trận đấu quyết định | ||||||||||||
8 tháng 9 | |||||||||||||
5 tháng 9 | 100 Thieves | 0 | |||||||||||
FURIA Esports | 1 | Fnatic | 2 | ||||||||||
Fnatic | 2 | ||||||||||||
Vòng loại trực tiếp diễn ra từ ngày 9 – 18 tháng 9 năm 2022, tại Volkswagen Arena Istanbul. Vòng loại trực tiếp đuợc thi đấu theo thể thức loại kép. Tất cả các trận đấu đều được phân định bằng thể thức Bo3, ngoại trừ trận Chung kết nhánh thua và trận Chung kết Tổng, được phân định bằng thể thức Bo5.
Tứ kết nhánh thắng | Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||
Trận 1 – 9 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
D1 | DRX | 2 | |||||||||||||||||||||
Trận 7 – 12 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
C2 | FunPlus Phoenix | 0 | |||||||||||||||||||||
W1 | DRX | 0 | |||||||||||||||||||||
Trận 2 – 9 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
W2 | LOUD | 2 | |||||||||||||||||||||
A1 | Leviatán | 0 | |||||||||||||||||||||
Trận 11 – 16 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
B2 | LOUD | 2 | |||||||||||||||||||||
W7 | LOUD | 2 | |||||||||||||||||||||
Trận 3 – 10 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
W8 | OpTic Gaming | 0 | |||||||||||||||||||||
B1 | OpTic Gaming | 2 | |||||||||||||||||||||
Trận 8 – 12 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
A2 | Team Liquid | 1 | |||||||||||||||||||||
W3 | OpTic Gaming | 2 | |||||||||||||||||||||
Trận 4 – 10 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
W4 | XSET | 1 | |||||||||||||||||||||
C1 | XSET | 2 | Trận 14 – 18 tháng 9 | ||||||||||||||||||||
D2 | Fnatic | 0 | W11 | LOUD | 3 | ||||||||||||||||||
W13 | OpTic Gaming | 1 | |||||||||||||||||||||
Vòng 1 nhánh thua | Tứ kết nhánh thua | Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | ||||||||||||||||||||
Trận 9 – 13 tháng 9 | |||||||||||||||||||||||
Trận 5 – 11 tháng 9 | L8 | XSET | 1 | Trận 13 – 17 tháng 9 | |||||||||||||||||||
L1 | FunPlus Phoenix | 2 | W5 | FunPlus Phoenix | 2 | Trận 12 – 16 tháng 9 | L11 | OpTic Gaming | 3 | ||||||||||||||
L2 | Leviatán | 0 | W9 | FunPlus Phoenix | 0 | W12 | DRX | 2 | |||||||||||||||
Trận 10 – 13 tháng 9 | W10 | DRX | 2 | ||||||||||||||||||||
Trận 6 – 11 tháng 9 | L7 | DRX | 2 | ||||||||||||||||||||
L3 | Team Liquid | 0 | W6 | Fnatic | 1 | ||||||||||||||||||
L4 | Fnatic | 2 | |||||||||||||||||||||
Vị trí | Đội | Tiền thưởng |
---|---|---|
1 | LOUD | $300,000 |
2 | OpTic Gaming | $150,000 |
3 | DRX | $110,000 |
4 | FunPlus Phoenix | $80,000 |
5–6 | XSET | $60,000 |
Fnatic | ||
7–8 | Team Liquid | $40,000 |
Leviatán | ||
9–12 | 100 Thieves | $25,000 |
KRÜ Esports | ||
ZETA Division | ||
Paper Rex | ||
13–16 | Furia Esports | $15,000 |
XERXIA Esports | ||
BOOM Esports | ||
Edward Gaming |