Valorant Champions Tour 2024: Giải đấu thăng hạng

Valorant Champions Tour 2024: Giải đấu Thăng hạng
Thông tin giải đấu
Trò chơiValorant
Vị trí
Ngày
  • • 31 tháng 8 - 15 tháng 9 năm 2024 (khu vực EMEA)
  • • 10 tháng 9 - 21 tháng 9 năm 2024 (khu vực Châu Mỹ)
  • • 20 tháng 9 - 29 tháng 9 năm 2024 (khu vực Thái Bình Dương)
  • • 11 tháng 9 - 21 tháng 9 năm 2024 (khu vực Trung Quốc)
Quản lýRiot Games
Số đội
  • • 10 (khu vực EMEA)
  • • 6 (khu vực Châu Mỹ)
  • • 10 (khu vực Thái Bình Dương)
  • • 8 (khu vực Trung Quốc)
← 2023
2025 →

Valorant Champions Tour 2024 (VCT): Giải đấu Thăng hạng (Ascension), là một giải đấu khu vực được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2024. Giải đấu Thăng hạng là giải đấu trong chuỗi giải đấu năm 2024, diễn ra tại 4 địa điểm khác nhau dựa trên 4 khu vực lớn của VCT, gồm: Berlin, Đức (khu vực EMEA), Monterrey, Mexico (khu vực Châu Mỹ), Jakarta, Indonesia (khu vực Thái Bình Dương) và Thượng Hải, Trung Quốc (khu vực Trung Quốc).

Đây là giải đấu thăng hạng dành cho các đội tuyển xuất sắc nhất đến từ hơn 20 giải đấu Challenger khác nhau của 4 khu vực lớn, nhằm tìm kiếm nhà vô địch sẽ nhận suất thăng hạng lên làm đội không phải thành viên của khu vực, tham gia thi đấu Giải đấu Quốc tế (International Leagues) trong năm tiếp theo.

Địa điểm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Berlin là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực EMEA. Tất cả các trận đấu sẽ được thi đấu trực tuyến, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng sẽ được thi đấu tại Riot Games Arena.
  • Monterrey là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực châu Mỹ. Tất cả các trận đấu được thi đấu vòng bảng được thi đấu trực tuyến.
  • Jakarta là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực Thái Bình Dương. Tất cả các trận đấu được thi đấu được thi đấu tại Mahaka SquareBritAma Arena.
  • Thượng Hải là thành phố đăng cai tổ chức Giải đấu Thăng hạng khu vực Trung Quốc. Tất cả các trận đấu được thi đấu được thi đấu tại VCT CN Arena.
Berlin, Đức Monterrey, Mexico
Jakarta, Indonesia Thượng Hải, Trung Quốc

Các đội tham dự

[sửa | sửa mã nguồn]
Khu vực EMEA
Đội ID Điều kiện tham gia
Hy Lạp GoNext Esports GN #1 Challengers Đông Âu
Na Uy Apeks APK #1 Challengers Bắc Âu
Tây Ban Nha Barça Esports BAR #1 Challengers Tây Ban Nha
Đức MOUZ MOUZ #1 Challengers DACH
Thổ Nhĩ Kỳ PCIFIC Esports PCF #1 Challengers Thổ Nhĩ Kỳ
Ý Dsyre DSY #1 Challengers Ý
Pháp Joblife JL #1 Challengers Pháp
Bồ Đào Nha SAW SAW #1 Challengers Bồ Đào Nha
Ả Rập Xê Út The Ultimates TU #1 Challengers MENA
Đức CGN Esports CGN #1 Vòng khởi động Challengers
Khu vực Châu Mỹ
Đội ID Điều kiện tham gia
Hoa Kỳ M80 M80 #1 Challengers Bắc Mỹ
Hoa Kỳ TSM TSM #2 Challengers Bắc Mỹ
México RETA Esports RETA #1 Challengers LATAM
Argentina Chile All Knight AK #2 Challengers LATAM
Brasil Galorys GLRS #1 Challengers Brazil
Brasil 2GAME Esports 2G #2 Challengers Brazil
Khu vực Thái Bình Dương
Đội ID Điều kiện tham gia
Singapore Disguised DSG #1 Challengers MYSG
Indonesia BOOM Esports BME #1 Challengers Indonesia
Úc JFT Esports JFT #1 Challengers Oceania
Hàn Quốc Sin Prisa Gaming SPG #1 Challengers Hàn Quốc
Việt Nam Rapid Lofi RLF #1 Challengers Việt Nam
Philippines NAOS Esports NAOS #1 Challengers Philippines
Đài Loan Oblivion Force OF #1 Challengers HKTW
Ấn Độ Revenant Esports RVNT #1 Challengers Nam Á
Nhật Bản RIDDLE RID #1 Challengers Nhật Bản
Thái Lan FULL SENSE FS #1 Challengers Thái Lan
Khu vực Trung Quốc
Đội ID Điều kiện tham gia
Trung Quốc XLG Esports XLG #1 Điểm tích lũy
Trung Quốc KeepBest Gaming KBG #2 Điểm tích lũy
Trung Quốc Chosen Clique Gaming CCG #4 Điểm tích lũy
Trung Quốc ZY Gaming ZYG #5 Điểm tích lũy
Trung Quốc Rare Atom RA #6 Điểm tích lũy
Trung Quốc Ambitious Legend Gaming ALG #7 Điểm tích lũy
Trung Quốc Qing Jiu Club Q9 #7 Điểm tích lũy
Trung Quốc Xtreme Gaming XG #10 Điểm tích lũy

Khu vực EMEA

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng bảng:
    • 10 đội tham gia thi đấu được chia làm 2 bảng thi đấu theo thể thức vòng tròn 2 lượt.
    • 2 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 4 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực EMEA trong năm 2025.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 CGN Esports CGN 3 1 7 4 +27 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 Apeks APK 3 1 7 4 -2
3 DSYRE DSY 2 2 5 5 -2 Bị loại
4 GoNext Esports GN 2 2 4 6 -19
5 Barça Esports BAR 0 4 4 8 -11
Kết quả chi tiết
APK DSY CGN GN
BAR 1-2 1-2 1-2 1-2
GN 2-1 0-2 0-2
CGN 1-2 2-1
DSY 0-2

Nguồn: Valorant Esports

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 PCIFIC Esports PCF 4 0 8 1 +51 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 The Ultimates TU 2 2 5 5 +5
3 Joblife JL 2 2 5 5 +4 Bị loại
4 MOUZ MOUZ 2 2 5 6 -17
5 SAW SAW 0 4 2 8 -43
Kết quả chi tiết
MOUZ PCF TU SAW
JL 1-2 0-2 2-1 2-0
SAW 1-2 0-2 1-2
TU 2-0 0-2
PCF 2-1

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
APK1313-2
TU95-0
APK1313-2
CGN59-0
PCF13851
CGN1113132
APK6131113133
PCF138131142
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
TU117-0CGN998--0
PCF1313-2PCF131313--3

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Châu Mỹ

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng bảng:
    • 6 đội tham gia thi đấu theo thể thức vòng tròn 1 lượt.
    • 4 đội có thành tích tốt nhất lọt vào vòng loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 4 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực Châu Mỹ trong năm 20w5.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 M80 M80 5 0 10 3 +33 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 All Knights AK 3 2 6 6 +6
3 Galorys GLRS 2 3 6 6 +16
4 2GAME Esports 2G 2 3 5 7 -4
5 RETA Esports RETA 2 3 5 7 -19 Bị loại
6 TSM TSM 1 4 6 9 -32
Kết quả chi tiết
AK GLRS RETA 2G M80
TSM 1-2 2-1 1-2 1-2 1-2
M80 2-0 2-1 2-1 2-0
2G 1-2 0-2 2-0
RETA 2-0 0-2
GLRS 0-2

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
M8087-0
2G1313-2
2G1312132
AK91441
AK1314-2
GLRS912-0
2G137813133
M8051313762
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
M801314-2AK13139562
GLRS912-0M80341313133

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Thái Bình Dương

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]
    • 10 đội tham gia thi đấu theo thể thức loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực Thái Bình Dương trong năm 2025.

Kết quả

[sửa | sửa mã nguồn]
Vòng 1 nhánh thắngTứ kết nhánh thắngBán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
RNT105-0RID129-0
SPG1313-2SPG1413-2
SPG1313-2
BME39-0
NAOS37-0
BME1313-2
SPG1313-2
FS60-0
FS1313-2DSG712-0
OF63-0FS1314-2
FS1313-2
JFT89-0
JFT1313-2
SPG13131210173
RLF38-0
BME6101413152
Vòng 2 nhánh thuaVòng 1 nhánh thuaTứ kết nhánh thuaBán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
OF107-0RID1513132JFT19-0
NAOS1313-2NAOS173111RID1313-2FS79149-1
RID153-0BME13131213-3
BME1713-2
RNT1313-2DSG1313132BME146142
RLF33-0RNT15551DSG1213121

Nguồn: Valorant Esports

Khu vực Trung Quốc

[sửa | sửa mã nguồn]

Thể thức

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Vòng bảng:
    • 8 đội tham gia thi đấu được chia làm 2 bảng thi đấu theo thể thức GSL.
    • 2 đội đứng đầu mỗi bảng sẽ đủ điều kiện lọt vào vòng loại trực tiếp.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3.
  • Vòng loại trực tiếp:
    • 4 đội tham gia thi đấu theo thể thức nhánh thắng nhánh thua.
    • Tất cả các trận đấu được thi đấu theo thể thức Bo3, ngoại trừ trận chung kết nhánh thua và chung kết tổng thi đấu theo thể thức Bo5.
    • Đội đứng đầu sẽ đủ điều kiện trở thành đội không phải thành viên, được tham gia các giải đấu cấp độ khu vực của khu vực Trung Quốc trong năm 2025.

Vòng bảng

[sửa | sửa mã nguồn]
VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Rare Atom RA 2 0 52 29 +23 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 XLG Esports XLG 2 1 76 86 -10
3 ZY Gaming ZYG 1 2 75 64 +11 Bị loại
4 Xtreme Gaming XG 0 2 36 60 -24

Kết quả chi tiết

Vòng 1Trận đấu nhánh thắngGiành quyền tham dự Play-off
1XLG813132
4XG13591
XLG76-0
RA1313-2
2ZYG79-0
3RA1313-2
RA
XLG
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
XLG133132
XG45-0ZYG111391
ZYG1313-2

Nguồn: Valorant Esports

VT Đội ID T B VT VB HS Trạng thái
1 Chosen Clique Gaming CCG 2 0 52 24 +28 Lọt vào Vòng loại trực tiếp
2 Ambitious Legend Gaming ALG 2 1 72 84 -12
3 KeepBest Gaming KBG 1 2 74 74 0 Bị loại
4 Qing Jiu Club Q9 0 2 41 57 -16

Kết quả chi tiết

Vòng 1Trận đấu nhánh thắngGiành quyền tham dự Play-off
1KBG1313-2
4Q9106-0
KBG78-0
CCG1313-2
2CCG1313-2
3ALG63-0
CCG
ALG
Trận đấu loại trừTrận đấu quyết định
KBG1310101
Q913391ALG61313
ALG313132

Nguồn: Valorant Esports

Vòng loại trực tiếp

[sửa | sửa mã nguồn]
Bán kết nhánh thắngChung kết nhánh thắngChung kết tổng
RA1313-2
ALG31-0
RA1013142
XLG135121
CCG510-0
XLG1313-2
RA557--0
XLG131313--3
Bán kết nhánh thuaChung kết nhánh thua
ALG161371XLG11131312133
CCG1415132CCG13881322

Nguồn: Valorant Esports

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan