![]() | |
Thông tin giải đấu | |
---|---|
Trò chơi | Valorant |
Vị trí | Băng Cốc, Thái Lan |
Ngày | 20 tháng 2 – 2 tháng 3 năm 2025 |
Quản lý | Riot Games |
Thể thức giải đấu | Bảng đấu Thụy Sĩ (Vòng bảng) Loại kép (Vòng loại trực tiếp) |
Địa điểm | UOB Live |
Số đội | 8 |
Tổng tiền thưởng | 500,000 đô la Mỹ |
Vị trí chung cuộc | |
Vô địch | ![]() |
Á quân | ![]() |
Thống kê giải đấu | |
MVP | ![]() |
Nhiều điểm hạ gục nhất | ![]() |
ACS cao nhất | ![]() |
Valorant Champions Tour 2025 (VCT): Masters Bangkok,[3] là một giải đấu quốc tế được tổ chức bởi Riot Games cho bộ môn thể thao điện tử Valorant, và là một phần của Valorant Champions Tour mùa giải 2025. Giải đấu diễn ra từ ngày 20 tháng 2 đến 2 tháng 3 năm 2025 tại Băng Cốc, Thái Lan.
Trước trận chung kết, một trận đấu biểu diễn đã diễn ra giữa đội chủ nhà Thái Lan và đội Quốc tế để giới thiệu đặc vụ mới Waylay. Cả hai đội đều có Waylay (TenZ của đội Quốc tế và primmie của đội Thái Lan) trong đội hình của họ. Trong trận đấu đó, đội Thái Lan đã đánh bại đội Quốc tế với tỷ số 13-9.
T1 đến từ khu vực Thái Bình Dương đã đánh bại G2 Esports của khu vực Châu Mỹ trong loạt BO5 của trận chung kết tổng với tỷ số 3–2, để trở thành nhà vô địch của giải đấu.
Băng Cốc là thành phố được chọn để đăng cai tổ chức giải đấu. Tất cả các trận đấu được thi đấu tại UOB Live.[4]
![]() |
---|
UOB Live |
2 đội đứng đầu giải đấu Kickoff 2025 các khu vực EMEA, khu vực châu Mỹ, khu vực Thái Bình Dương và khu vực Trung Quốc đều đủ điều kiện tham gia Masters Bangkok, tổng cộng 8 đội.
Khu vực | Đội | ID | Điều kiện tham gia | |
---|---|---|---|---|
EMEA | Team Vitality | VIT | Hạt giống #1 Kickoff EMEA | |
Team Liquid | TL | Hạt giống #2 Kickoff EMEA | ||
Châu Mỹ | G2 Esports | G2 | Hạt giống #1 Kickoff Châu Mỹ | |
Sentinels | SEN | Hạt giống #2 Kickoff Châu Mỹ | ||
Thái Bình Dương | DRX | DRX | Hạt giống #1 Kickoff Thái Bình Dương | |
T1 | T1 | Hạt giống #2 Kickoff Thái Bình Dương | ||
Trung Quốc | EDward Gaming | EDG | Hạt giống #1 Kickoff Trung Quốc | |
Trace Esports | TE | Hạt giống #2 Kickoff Trung Quốc |
2-0 | 2-1 | |||||||||||||||||
Vào playoffs | Vào playoffs | |||||||||||||||||
1-0 | VIT | T1 | ||||||||||||||||
DRX | 1 | EDG | G2 | |||||||||||||||
0-0 | VIT | 2 | ||||||||||||||||
EDG | 2 | EDG | 2 | |||||||||||||||
TL | 0 | G2 | 1 | 1-1 | ||||||||||||||
DRX | 2 | T1 | 2 | |||||||||||||||
SEN | 0 | DRX | 0 | |||||||||||||||
VIT | 2 | G2 | 2 | |||||||||||||||
T1 | 0 | 0-1 | TL | 0 | ||||||||||||||
G2 | 2 | T1 | 2 | |||||||||||||||
TE | 0 | TE | 0 | |||||||||||||||
TL | 2 | 0-2 | 1-2 | |||||||||||||||
SEN | 1 | Bị loại | Bị loại | |||||||||||||||
TE | DRX | |||||||||||||||||
SEN | TL | |||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Ghi chú : Thời gian diễn ra các trận đấu được tính theo giờ Việt Nam (UTC+7).
20 tháng 2 17:00 | 20 tháng 2 20:00 | |||||||||||||
EDward Gaming | 18 | 13 | - | 2 | DRX | 13 | 13 | - | 2 | |||||
Team Liquid | 16 | 6 | - | 0 | Sentinels | 3 | 10 | - | 0 | |||||
21 tháng 2 17:00 | 21 tháng 2 20:00 | |||||||||||||
Team Vitality | 13 | 13 | - | 2 | G2 Esports | 13 | 13 | - | 2 | |||||
T1 | 10 | 9 | - | 0 | Trace Esports | 8 | 3 | - | 0 | |||||
22 tháng 2 17:00 | 22 tháng 2 20:00 | |||||||||||||
DRX | 8 | 13 | 11 | 1 | EDward Gaming | 16 | 13 | 13 | 2 | |||||
Team Vitality | 13 | 11 | 13 | 2 | G2 Esports | 18 | 8 | 4 | 1 | |||||
23 tháng 2 17:00 | 23 tháng 2 20:00 | |||||||||||||
T1 | 13 | 13 | - | 2 | Team Liquid | 7 | 16 | 13 | 2 | |||||
Trace Esports | 3 | 8 | - | 0 | Sentinels | 13 | 14 | 1 | 1 | |||||
24 tháng 2 17:00 | 24 tháng 2 20:00 | |||||||||||||
T1 | 13 | 13 | - | 2 | G2 | 13 | 13 | - | 2 | |||||
DRX | 11 | 4 | - | 0 | TL | 5 | 7 | - | 0 | |||||
Nguồn: Valorant Esports
Ghi chú : Thời gian diễn ra các trận đấu được tính theo giờ Việt Nam (UTC+7).
Bán kết nhánh thắng | Chung kết nhánh thắng | Chung kết tổng | ||||||||||||||||||||||||||||||||
27 tháng 2 17:00 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
EDG | 13 | 6 | 13 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
T1 | 7 | 13 | 11 | 1 | 28 tháng 2 17:00 | |||||||||||||||||||||||||||||
EDG | 8 | 7 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||
27 tháng 2 20:00 | G2 | 13 | 13 | - | 2 | |||||||||||||||||||||||||||||
VIT | 13 | 9 | - | 0 | ||||||||||||||||||||||||||||||
2 tháng 3 18:00 | ||||||||||||||||||||||||||||||||||
G2 | 15 | 13 | - | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||||
G2 | 13 | 9 | 13 | 13 | 14 | 2 | ||||||||||||||||||||||||||||
T1 | 5 | 13 | 11 | 15 | 16 | 3 | ||||||||||||||||||||||||||||
Bán kết nhánh thua | Chung kết nhánh thua | |||||||||||||||||||||||||||||||||
28 tháng 2 20:00 | 1 tháng 3 17:00 | |||||||||||||||||||||||||||||||||
T1 | 12 | 13 | 13 | 2 | EDG | 4 | 10 | 14 | 5 | - | 1 | |||||||||||||||||||||||
VIT | 14 | 4 | 5 | 1 | T1 | 13 | 13 | 12 | 13 | - | 3 | |||||||||||||||||||||||
Nguồn: Valorant Esports
Thứ hạng | Đội | Tiền thưởng (USD) | ĐĐG |
---|---|---|---|
1 | T1 | $250,000 | 5 |
2 | G2 Esports | $100,000 | 3 |
3 | EDward Gaming | $65,000 | 2 |
4 | Team Vitality | $35,000 | 1 |
5-6 | Team Liquid | $15,000 | |
DRX | |||
7-8 | Sentinels | $10,000 | |
Trace Esports |