Tên lửa không đối không tầm ngắn cải tiến | |
---|---|
Loại | Tên lửa không đối không tầm ngắn |
Nơi chế tạo | Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland |
Lược sử hoạt động | |
Phục vụ | 1998 |
Sử dụng bởi | See Operators |
Lược sử chế tạo | |
Nhà sản xuất | MBDA |
Giá thành | >£200,000 |
Thông số | |
Khối lượng | 88 kg |
Chiều dài | 2.90 m |
Đường kính | 166 mm (motor diameter)[1] |
Đầu nổ | 10 kg blast/fragmentation |
Cơ cấu nổ mechanism | Laser Proximity fuze and impact |
Động cơ | dual-burn, high-impulse solid rocket motor[2] |
Sải cánh | 450 mm |
Tầm hoạt động | 300 m – 50 km[3] |
Độ cao bay | N/A |
Tốc độ | Mach 3+[4] |
Hệ thống chỉ đạo | Infrared homing, 128×128 element Staring array, with Lock-on after launch (LOAL) and strapdown Inertial guidance[4] |
Nền phóng | Aircraft: |
ASRAAM là loại tên lửa có điều khiển không đối không với đầu tự dẫn hồng ngoại đã được cải tiến hiện đại với đầu tự dẫn được làm lạnh, có độ nhạy cao có thể phát hiện được nhiệt lượng của vỏ máy bay do việc co xát với không khí.[5][6]
ASRAAM còn được trang bị bộ tìm kiếm " ảnh nhiệt hồng ngoại" có thể nhìn thấy mục tiêu do đó có thể phân biệt mục tiêu là máy bay hay các nguồn nóng khác