Acanthina

Acanthina
Vỏ ốc Acanthina punctulata được làm chỗ ở cho các loài khác
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Ocenebrinae
Chi (genus)Acanthina
Fischer de Waldheim, 1807
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Monoceros Lamarck, 1809 (Invalid: junior homonym of Monoceros Lacépède, 1798 [Pisces] and others)
  • Rudolpha Schumacher, 1817
  • Unicornus Montfort, 1810

Acanthina, tên tiếng Anh: unicorn snail, là một chi ốc biển săn mồi cỡ nhỏ, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Một cặp Acanthina punctulata đang giao phối trong vùng bãi nước triều ở miền trung California.

Môi trường sống

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài ốc này sống ở vùng bãi nước triều.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Acanthina bao gồm:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Acanthina angelica Oldroyd, 1918: đồng nghĩa của Mexacanthina angelica (Oldroyd, 1918)
  • Acanthina costata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
  • Acanthina imbricata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
  • Acanthina laevigata Fischer, 1807: đồng nghĩa của Acanthina monodon (Pallas, 1774)
  • Acanthina tyrianthina Berry, 1957: đồng nghĩa của Mexacanthina lugubris (Sowerby, 1821)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Houart, R. (2010). Acanthina Fischer von Waldheim, 1807. Truy cập qua World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=377980 on 2010-12-08

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • McLean, James H., 1978 ‘’Marine Shells of miền nam California’’, Natural History Museum of Los Angeles County Museum, Science Series 24, Revised Edition: 1-104
  • Tư liệu liên quan tới Acanthina tại Wikimedia Commons


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của trầm cảm - Language use of depressed and depression
Ngôn ngữ của người trầm cảm có gì khác so với người khỏe mạnh không?
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Sinh vật mà Sam đã chiến đấu trong đường hầm của Cirith Ungol kinh khủng hơn chúng ta nghĩ
Shelob tức Mụ Nhện là đứa con cuối cùng của Ungoliant - thực thể đen tối từ thời hồng hoang. Mụ Nhện đã sống từ tận Kỷ Đệ Nhất và đã ăn thịt vô số Con Người, Tiên, Orc
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Ước mơ gấu dâu và phiên bản mini vô cùng đáng yêu
Mong ước nho nhỏ về vợ và con gái, một phiên bản vô cùng đáng yêu
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
[Chongyun] Thuần Dương Chi Thể - Trường sinh bất lão
Nếu ai đã từng đọc những tiểu thuyết tiên hiệp, thì hẳn là không còn xa lạ