Acanthopteroctetidae

Acanthopteroctetidae
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Acanthoctesia
Minet, 2002
Liên họ (superfamilia)Acanthopteroctetoidea
Họ (familia)Acanthopteroctetidae
Davis, 1988
Tính đa dạng
6 loài
Các chi và loài

Acanthopteroctetes Braun, 1921

Catapterix Zagulajev & Sinev, 1988

Acanthoctesia là một cận bộ côn trùng trong bộ Cánh vẩy, chứa duy nhất 1 liên họ, và 1 họ Acanthopteroctetoidea Acanthopteroctetidae. Chúng hiện được xem là nhóm thứ 5 theo nhánh sự kiện hiện đang tồn tại trong bộ Cánh vẩy (Kristensen and Skalski, 1999: 10). Chúng cũng đại diện giống cơ bản nhất trong nhóm cánh vảy Coelolepida (Wiegmann et al., 2002) (cùng với Lophocoronoidea và nhóm "Myoglossata").

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Davis, D. R. (1978). A revision of the North American moths of the superfamily Eriocranioidea with the proposal of a new family, Acanthopteroctetidae (Lepidoptera). Smithsonian Contributions to Zoology, 251: 1-131.
  • Kristensen, N.P. (1999). The homoneurous Glossata. Ch. 5, các trang 51–64 năm Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths and Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
  • Nielsen, E. S. and Kristensen, N. P. (1996). The Australian moth family Lophocoronidae and the basal phylogeny of the Lepidoptera Glossata. Invertebrate Taxonomy, 10: 1199-1302.Abstract
  • Kristensen, N. P. and Skalski, A.W. (1999). Phylogeny and paleontology. Pages 7–25 in: Lepidoptera: Moths and Butterflies. 1. Evolution, Systematics, and Biogeography. Handbook of Zoology Vol. IV, Part 35. N. P. Kristensen, ed. De Gruyter, Berlin and New York.
  • Minet, J. (2002). Proposal of an infraordinal name for the Acanthopteroctetidae (Lepidoptera). Bulletin de la Société entomologique de France, 107 (3) 222. [Infraorder Acanthoctesia].
  • Sinev, S.Y. (1988). Systematic position of the Catapterigidae (Lepidoptera) and the problem of the naturalness of the group Heteroneura. Entomologicheskoe Obozrenie, 67: 602-614. In Russian [see Entomological Review (1990) 69: 1-14 for a translation].
  • Wiegmann, B.M., Regier, J.C. and Mitter, C. (2002). Combined molecular and morphological evidence on the phylogeny of the earliest lepidopteran lineages. Zoologica Scripta, 31 (1): 67-81. doi:10.1046/j.0300-3256.2001.00091.x
  • Zagulajev, A.K.; Sinev S.Y. (1988). Catapterigidae fam. n. - a new family of lower Lepidoptera (Lepidoptera, Dacnonypha). Entomologicheskoe Obozrenie, 68: 35-43. In Russian [see Entomological Review (1989) 68: 35-43 for a translation].
  • Zagulajev, A.K. (1992). New and little known Microlepidoptera (Lepidoptera: Incurvariidae, Tineidae, Psychidae, Alucitidae) of the fauna of the USSR. Entomologicheskoe Obozrenie, 71: 105-120. [In Russian].

Đọc thêm

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Firefly Encyclopedia of Insects and Spiders, edited by Christopher O'Toole, ISBN 1-55297-612-2, 2002

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

Bản mẫu:Lepidopteran superfamilies

Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Vĩnh biệt BAEMIN- hành trình chan chứa đầy cảm xúc
Baemin với tên khai sinh đầy đủ là Baedal Minjeok, được sự hẫu thuận mạnh mẽ nên có chỗ đứng vững chắc và lượng người dùng ổn định
Guide trang bị trong Postknight
Guide trang bị trong Postknight
Trang bị là các item thiết yếu trong quá trình chiến đấu, giúp tăng các chỉ số phòng ngự và tấn công cho nhân vật
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Sáu việc không nên làm sau khi ăn cơm
Tin rằng có rất nhiều người sau bữa ăn sẽ ăn thêm hoặc uống thêm thứ gì đó, hơn nữa việc này đã trở thành thói quen
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Hướng dẫn tân binh Raid Boss - Kraken (RED) Artery Gear: Fusion
Để nâng cao sát thương lên Boss ngoài DEF Reduction thì nên có ATK buff, Crit Damage Buff, Mark