Lophocoronoidea

Lophocorona
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Phân bộ (subordo)Glossata
Phân thứ bộ (infraordo)Lophocoronina
Common, 1990
Liên họ (superfamilia)Lophocoronoidea
Common, 1973
Họ (familia)Lophocoronidae
Common, 1973
Chi (genus)Lophocorona
Common, 1973
Tính đa dạng
Khoảng 6 loài
Các loài
Danh sách

Lophocorona là một liên họ côn trùng trong bộ Cánh vẩy, bao gồm các loài bướm đêm nhỏ, nguyên thủy sống ban đêm phân bố hạn chế ở Úc (Common, 1990; Kristensen and Nielsen, 1996; Kristensen, 1999).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Common, I.F.B., (1990). Moths of Australia. 535 pages.
  • Kristensen, N.P. (1999). The homoneurous Glossata. Ch. 5, các trang 51–64 in Kristensen, N.P. (Ed.). Lepidoptera, Moths and Butterflies. Volume 1: Evolution, Systematics, and Biogeography. Handbuch der Zoologie. Eine Naturgeschichte der Stämme des Tierreiches / Handbook of Zoology. A Natural History of the phyla of the Animal Kingdom. Band / Volume IV Arthropoda: Insecta Teilband / Part 35: 491 pp. Walter de Gruyter, Berlin, New York.
  • Nielsen, E. S. and Kristensen, N. P. (1996). The Australian moth family Lophocoronidae and the basal phylogeny of the Lepidoptera Glossata. Invertebrate Taxonomy, 10: 1199-1302.Abstract

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Firefly Encyclopedia of Insects and Spiders, edited by Christopher O'Toole, ISBN 1-55297-612-2, 2002

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
  • Tree of Life Lưu trữ 2012-10-17 tại Wayback Machine
  • Beccaloni G.; Scoble M.; Kitching I.; Simonsen T.; Robinson G.; Pitkin B.; Hine A.; Lyal C. biên tập (2003). Lophocorona. The Global Lepidoptera Names Index. Bảo tàng Lịch sử Tự nhiên, London.
  • Australian Lophocoronidae Lưu trữ 2006-09-25 tại Wayback Machine
  • Lophocorona pediasia Lưu trữ 2006-09-25 tại Wayback Machine
  • Australia's lophocoronid moths: evolution and conservation


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Sung Il-Hwan: Thợ Săn Hạng S Huyền Thoại và Hành Trình Bảo Vệ Gia Đình
Sung Il-Hwan: Thợ Săn Hạng S Huyền Thoại và Hành Trình Bảo Vệ Gia Đình
Sung Il-Hwan (성일환) là một Thợ săn hạng S người Hàn Quốc và là cha của Jinwoo và Jinah
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha - Sắc lá phong đỏ rực trời thu
Kazuha là một Samurai vô chủ đến từ Inazuma, tính tình ôn hòa, hào sảng, trong lòng chất chứa nhiều chuyện xưa
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
Mualani có chỉ số HP cơ bản cao thuộc top 4 game, cao hơn cả các nhân vật như Yelan hay Nevulette
Data Analytics:
Data Analytics: "Miền đất hứa" cho sinh viên Kinh tế và những điều cần biết
Sự ra đời và phát triển nhanh chóng của cuộc cách mạng công nghiệp 4.0 cùng những khái niệm liên quan như IoT (Internet of Things), Big Data