Acus

Acus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Acus
Gray, 1847[1]
Danh pháp đồng nghĩa[2][3]
  • Oxymeris Dall, 1903
  • Nototerebra Cotton, 1947

Acus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[3]

Chi name Acus belongs tới Pisces. Therefore Acus Gray, 1847 is no longer accepted, since nó là một junior homonym của Acus Lacépède, 1803. Its accepted name is now Oxymeris Dall, 1903.

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong chi Acus gồm có:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Acus antarcticus E.A. Smith, 1873: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
  • Acus assimilis Angas, 1867: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
  • Acus bicolor Angas, 1867: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
  • Acus concavus (Say, 1826): đồng nghĩa của Terebra concava (Say, 1826)
  • Acus dimidiata H. Adams & A. Adams, 1853: đồng nghĩa của Acus dimidiatus (Linnaeus, 1758)
  • Acus dislocatus (Say, 1822): đồng nghĩa của Terebra dislocata (Say, 1822)
  • Acus eburnea (Hinds, 1844): đồng nghĩa của Perirhoe eburnea (Hinds, 1844)
  • Acus rushii Dall, 1889: đồng nghĩa của Terebra rushii (Dall, 1889)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Gray (1847). Proc. zool. Soc. London 15: 139.
  2. ^ Terryn, Y. (2007): A Collectors Guide to Recent Terebridae (Mollusca: Neogastropoda). 57 pp., 65 color plts. ConchBooks & NaturalArt, Hackenheim & Gent, ISBN 978-3-939767-01-5.
  3. ^ a b Acus Gray, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 10 năm 2010.
  4. ^ Acus albidus (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  5. ^ Acus areolatus (Link, 1807). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Acus caledonicus (G.B. Sowerby III, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  7. ^ Acus chloratus (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  8. ^ Acus concavus . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Acus crenulatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  10. ^ Acus dillwynii (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Acus dimidiatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  12. ^ Acus fatua (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Acus lineopunctatus Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  14. ^ Acus maculatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  15. ^ Acus senegalensis (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Acus strigatus (G.B. Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  17. ^ Acus suffusus (Pease, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
  18. ^ Acus thaanumi (Pilsbry, 1921). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Acus trochlea (Deshayes, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Acus troendlei (Bratcher, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Những Điều Cần Biết Khi Quyết Định Đi Làm Tại Philippines
Philippines GDP gấp rưỡi VN là do người dân họ biết tiếng Anh (quốc gia đứng thứ 5 trên thế giới về số người nói tiếng Anh) nên đi xklđ các nước phát triển hơn
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Hướng dẫn sử dụng Odin – Thor's Father Valorant
Trong không đa dạng như Rifle, dòng súng máy hạng nặng của Valorant chỉ mang tới cho bạn 2 lựa chọn mang tên hai vị thần
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Stranger Things season 4 - Sự chờ đợi liệu có xứng đáng
Một lần nữa thì Stranger Things lại giữ được cái chất đặc trưng vốn có khác của mình đó chính là show rất biết cách sử dụng nhạc của thập niên 80s để thúc đẩy mạch truyện và góp phần vào cách mà mỗi tập phim khắc họa cảm xúc
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
[Tóm tắt] Light Novel Năm 2 Tập 1 - Classroom of the Elite
Bức màn được hé lộ, năm thứ hai của series cực kỳ nổi tiếng này đã xuất hiện