Acus là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[3]
Chi name Acus belongs tới Pisces. Therefore Acus Gray, 1847 is no longer accepted, since nó là một junior homonym của Acus Lacépède, 1803. Its accepted name is now Oxymeris Dall, 1903.
Các loài trong chi Acus gồm có:
- Acus albidus (Gray, 1834)[4]
- Acus areolatus (Link, 1807)[5]
- Acus caledonicus (G.B. Sowerby III, 1909)[6]
- Acus chloratus (Lamarck, 1822)[7]
- Acus concavus[8]: đồng nghĩa của Terebra concava
- Acus crenulatus (Linnaeus, 1758)[9]
- Acus dillwynii (Deshayes, 1859)[10]
- Acus dimidiatus (Linnaeus, 1758)[11]
- Acus fatua (Hinds, 1844)[12]
- Acus felinus (Dillwyn, 1817)
- Acus lineopunctatus Bozzetti, 2008[13]
- Acus maculatus (Linnaeus, 1758)[14]
- Acus senegalensis (Lamarck, 1822)[15]
- Acus strigatus (G.B. Sowerby I, 1825)[16]
- Acus suffusus (Pease, 1889)[17]
- Acus thaanumi (Pilsbry, 1921)[18]
- Acus trochlea (Deshayes, 1857)[19]
- Acus troendlei (Bratcher, 1981)[20]
- Các loài được đưa vào đồng nghĩa
- Acus antarcticus E.A. Smith, 1873: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
- Acus assimilis Angas, 1867: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
- Acus bicolor Angas, 1867: đồng nghĩa của Euterebra tristis (Deshayes, 1859)
- Acus concavus (Say, 1826): đồng nghĩa của Terebra concava (Say, 1826)
- Acus dimidiata H. Adams & A. Adams, 1853: đồng nghĩa của Acus dimidiatus (Linnaeus, 1758)
- Acus dislocatus (Say, 1822): đồng nghĩa của Terebra dislocata (Say, 1822)
- Acus eburnea (Hinds, 1844): đồng nghĩa của Perirhoe eburnea (Hinds, 1844)
- Acus rushii Dall, 1889: đồng nghĩa của Terebra rushii (Dall, 1889)
- ^ Gray (1847). Proc. zool. Soc. London 15: 139.
- ^ Terryn, Y. (2007): A Collectors Guide to Recent Terebridae (Mollusca: Neogastropoda). 57 pp., 65 color plts. ConchBooks & NaturalArt, Hackenheim & Gent, ISBN 978-3-939767-01-5.
- ^ a b Acus Gray, 1847. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 10 năm 2010.
- ^ Acus albidus (Gray, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus areolatus (Link, 1807). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acus caledonicus (G.B. Sowerby III, 1909). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus chloratus (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus concavus . World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acus crenulatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus dillwynii (Deshayes, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acus dimidiatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus fatua (Hinds, 1844). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acus lineopunctatus Bozzetti, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus maculatus (Linnaeus, 1758). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus senegalensis (Lamarck, 1822). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acus strigatus (G.B. Sowerby I, 1825). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus suffusus (Pease, 1889). World Register of Marine Species, truy cập 14 tháng 9 năm 2010.
- ^ Acus thaanumi (Pilsbry, 1921). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acus trochlea (Deshayes, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.
- ^ Acus troendlei (Bratcher, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 13 tháng 4 năm 2010.