Aequorlitornithes

Aequorlitornithes
Thời điểm hóa thạch: 65–0 triệu năm trước đây
Paleocen-gần đây
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Aves
Phân thứ lớp (infraclass)Neognathae
Nhánh Neoaves
Nhánh Aequorlitornithes
Prum et al., 2015
Các nhánh

Aequorlitornithes là một nhánh chứa các loài chim nước được phục hồi trong một nghiên cứu hệ thống bộ gen bao hàm toàn diện sử dụng gần 200 loài chim vào năm 2015. Nó chứa các nhánh Charadriiformes (choi choi, dẽ, choắt), Mirandornithes (hồng hạcchim lặn) và Phaethoquornithes (Eurypygimorphae cùng Aequornithes).[1] Tuy nhiên, cần lưu ý rằng một số các nghiên cứu trước đó lại tìm thấy các vị trí khác biệt cho các nhánh trong cây phát sinh chủng loài vẽ ở đây.[2][3][4]

Phát sinh chủng loài

[sửa | sửa mã nguồn]
Aequorlitornithes

Mirandornithes (hồng hạc và chim lặn)

Charadriiformes (chim lội)

Phaethoquornithes

Eurypygimorphae (chim nhiệt đới,...)

Aequornithes (chim cánh cụt, hạc, hải âu, bồ nông,...)

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Prum, R. O.; và đồng nghiệp (ngày 22 tháng 10 năm 2015). “A comprehensive phylogeny of birds (Aves) using targeted next-generation DNA sequencing”. Nature. 526 (7574): 569–573. doi:10.1038/nature15697. PMID 26444237.
  2. ^ Ericson, P. G.P; Anderson, C. L; Britton, T.; Elzanowski, A.; Johansson, U. S; Kallersjo, M.; Ohlson, J. I; Parsons, T. J; Zuccon, D.; Mayr, G. (ngày 22 tháng 12 năm 2006). “Diversification of Neoaves: integration of molecular sequence data and fossils”. Biology Letters. 2 (4): 543–547. doi:10.1098/rsbl.2006.0523. PMC 1834003. PMID 17148284.
  3. ^ Hackett, S. J.; Kimball, R. T.; Reddy, S.; và đồng nghiệp (ngày 27 tháng 6 năm 2008). “A Phylogenomic Study of Birds Reveals Their Evolutionary History” (PDF). Science. 320 (5884): 1763–1768. doi:10.1126/science.1157704. PMID 18583609. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2016. Truy cập ngày 10 tháng 12 năm 2018.
  4. ^ Jarvis, E.D.; và đồng nghiệp (ngày 12 tháng 12 năm 2014). “Whole-genome analyses resolve early branches in the tree of life of modern birds”. Science. 346 (6215): 1320–1331. doi:10.1126/science.1253451. PMC 4405904. PMID 25504713.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Vật phẩm thế giới Five Elements Overcoming - Overlord
Five Elements Overcoming Hay được biết đến với cái tên " Ngũ Hành Tương Khắc " Vật phẩm cấp độ thế giới thuộc vào nhóm 20 World Item vô cùng mạnh mẽ và quyền năng trong Yggdrasil.
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Hướng dẫn build Yun Jin - Invitation to Mundane Life
Yun Jin Build & Tips - Invitation to Mundane Life Genshin Impact
Nhân vật Entoma Vasilissa Zeta - Overlord
Nhân vật Entoma Vasilissa Zeta - Overlord
Entoma Vasilissa Zeta (エ ン ト マ ・ ヴ ァ シ リ ッ サ ・ ゼ ー タ, εντομα ・ βασιλισσα ・ ζ) là một chiến hầu người nhện và là thành viên của "Pleiades Six Stars," đội chiến hầu của Great Tomb of Nazarick. Cô ấy được tạo ra bởi Genjiro.
Những điều khiến Sukuna trở nên quyến rũ và thành kẻ đứng đầu
Những điều khiến Sukuna trở nên quyến rũ và thành kẻ đứng đầu
Dáng vẻ bốn tay của anh ấy cộng thêm hai cái miệng điều đó với người giống như dị tật bẩm sinh nhưng với một chú thuật sư như Sukuna lại là điều khiến anh ấy trở thành chú thuật sư mạnh nhất