Aforia

Aforia
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
Họ (familia)Turridae
Phân họ (subfamilia)Cochlespirinae
Chi (genus)Aforia
Dall, 1889
Loài điển hình
Pleurotoma circinata Dall, 1873
Danh pháp đồng nghĩa[1]

Aforia là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Turridae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Aforia bao gồm:

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Aforia Dall, 1889. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  2. ^ Aforia abyssalis Sysoev & Kantor, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  3. ^ Aforia circinata (Dall, 1873). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Aforia crebristriata (Dall, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Aforia goniodes (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Aforia goodei (Dall, 1890). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Aforia hondoana (Dall, 1925). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Aforia indomaris Sysoev & Kantor, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Aforia inoperculata Sysoev & Kantor, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Aforia insignis (Jeffreys, 1883). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Aforia kincaidi (Dall, 1919). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Aforia kupriyanovi Sysoev & Kantor, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Aforia lepta (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Aforia magnifica (Strebel, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Aforia moskalevi Sysoev & Kantor, 1987. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Aforia multispiralis Dell, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Aforia okhotskensis Bartsch, 1945. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Aforia sakhalinensis Bartsch, 1945. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Aforia staminea (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Aforia tasmanica Sysoev & Kantor, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Aforia trilix (Watson, 1881). World Register of Marine Species, truy cập 16 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán - Tỏa sáng theo cách riêng biệt
Hứa Quang Hán sinh ngày 31/10/1990 - mọi người có thể gọi anh ta là Greg Hsu (hoặc Greg Han) nếu muốn, vì đó là tên tiếng Anh của anh ta.
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Giới thiệu nhân vật Yuri Alpha Overlord
Yuri Alpha (ユ リ ・ ア ル フ ァ, Yuri ・ α) là đội phó của "Pleiades Six Stars", đội chiến hầu của Lăng mộ vĩ đại Nazarick. Cô được tạo ra bởi Yamaiko, một trong ba thành viên nữ của Ainz Ooal Gown
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Nhân vật Kanroji Mitsuri (Luyến Trụ) - Kimetsu No Yaiba
Kanroji Mitsuri「甘露寺 蜜璃 Kanroji Mitsuri」là Luyến Trụ của Sát Quỷ Đội.
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Về nước làm việc, bạn sợ điều gì?
Hãy thử những cách sau để không bị “shock văn hoá ngược" khi làm việc tại Việt Nam nhé!