Agkistrodon piscivorus

Agkistrodon piscivorus
Tình trạng bảo tồn
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Sauropsida
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Agkistrodon
Loài (species)A. piscivorus
Danh pháp hai phần
Agkistrodon piscivorus
(Lacépède, 1789)

Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Vipera aquatica (not a binomial) Catesby, 1743
    • Crot[alus]. Piscivorus
      Lacépède, 1789
    • C[rotalus]. Aquaticus
      Bonnaterre, 1790
    • Scytale piscivora
      Sonnini & Latreille, 1801
    • Coluber Aquaticus Shaw, 1802
    • Ancistrodon piscivorus Cope, 1860
    • A[ncistrodon]. pugnax Cope, 1860
    • T[rigonocephalus]. piscivorus var. pugnax Jan, 1863
    • Vipera Cench[ris]. Piscivorus
      – Higgins, 1873
    • Ancistrodon piscivorus Lacépède, ssp. piscivorus Cope, 1875
    • Ancistrodon piscivorus Lacépède, ssp. pugnax Cope, 1875
    • Ancistrodon piscivorus piscivorus
      Yarrow, 1882
    • Ancistrodon piscivorus pugnax
      Yarrow, 1882
    • [Ancistrodon piscivorus] Var. pugnax Garman, 1884
    • Agkistrodon piscivorus
      Garman, 1890
    • Ancistrodon piscivorus
      Boulenger, 1896
    • Agkistrodon piscivorus piscivorus
      Gloyd & Conant, 1943
    • Ancistrodon piscivorus piscivorus
      Schmidt, 1953
    • Agkistrodon piscivorus laurae Stewart, 1974
    • Agkistrodon piscivorus Gloyd & Conant, 1990[1]

Agkistrodon piscivorus là một loài rắn độc trong họ Rắn lục sinh sống ở miền đông nam Hoa Kỳ. Con trưởng thành khá lớn và có thể cắn một vết đau và nguy hiểm. Khi bị đe dọa, chúng sẽ cuộn tròn lại và nhe nanh ra.[2] Đây là loài duy nhất thuộc họ rắn lục sống bán thủy sinh, chúng thường sống gần vực nước, ở các hồ, suối, và đầm nông và chảy chậm. Loài rắn này bơi giỏi và thậm chí có thể bơi ra biển.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Washington, District of Columbia: Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Cottonmouth Fact Sheet. Smithsonian Institution.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Review phim Mouse: Kẻ săn người
Phim nói về cuộc đấu trí giữa tên sát nhân thái nhân cách biệt danh 'Kẻ săn người' và cảnh sát
Tìm hiểu về căn bệnh tâm lý rối loạn lưỡng cực
Tìm hiểu về căn bệnh tâm lý rối loạn lưỡng cực
Rối loạn lưỡng cực là căn bệnh tâm lý phổ biến với tên gọi khác là bệnh rối loạn hưng – trầm cảm
Anime Super Cup Vietsub
Anime Super Cup Vietsub
Tự do trong sự cô đơn, Koguma tìm thấy một chiếc xe máy
Download anime Plunderer Vietsub
Download anime Plunderer Vietsub
Alcia, một thế giới bị chi phối bởi những con số, mọi người dân sinh sống tại đây đều bị ép buộc phải “count” một thứ gì đó