Aipysurus | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Phân ngành (subphylum) | Vertebrata |
Lớp (class) | Sauropsida |
Bộ (ordo) | Squamata |
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
Họ (familia) | Elapidae |
Chi (genus) | Aipysurus Lacépède, 1804 |
Aipysurus là một chi rắn biển độc được tìm thấy ở các vùng biển ấm từ Ấn Độ Dương đến Thái Bình Dương. Hiện tại có 8 loài được công nhận[1][2].
Loài[1] | Người mô tả[1] | Phân loài*[1] | Tên tiếng Anh | Phạm vi phân bố |
---|---|---|---|---|
A. apraefrontalis | M.A. Smith, 1926 | 0 | Short-nosed Seasnake, Sahul Reef Snake | Biển Timor, Tây Úc |
A. duboisii | Bavay, 1869 | 0 | Reef shallows seasnake | Australia (Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland, Tây Australia), biển Timor (Indonesia),
New Caledonia, quần đảo Loyalty, Lifou (= Lifu), nam New Guinea |
A. eydouxii | (Gray, 1849) | 0 | Spine-tailed seasnake | Australia (Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland, Tây Úc), biển Đông, vịnh Thái Lan, Campuchia, Indonesia, Tây Malaysia, Việt Nam, New Guinea, Singapore. |
A. foliosquama | M. A. Smith, 1926 | 0 | Leaf-scaled Seasnake | Biển Timor; Australia (Tây Úc (các rạn đá ngầm Ashmore, Hibernia và Scott)) |
A. fuscus | (Tschudi, 1837) | 0 | Dusky Seasnake, Timor Reef Snake | Đông Indonesia (Timor), New Guinea, Australia (Tây Úc, rạn đá ngầm Ashmore) |
A. laevis | Lacépède, 1804 | 1 | Olive sea snake, phân loài A. l. pooleorum: Shark Bay Seasnake | các vùng biển xung quanh Indonesia (Timor), New Guinea, về phía đông tới New Caledonia,
Australia (New South Wales?, Lãnh thổ Bắc Úc, Queensland, Tây Úc). Phân loài pooleorum: Australia (Tây Úc, vùng biển trung tây [vịnh Shark]). |
A. mosaicus | Sanders, Rasmussen, Elmberg, Mumpuni, Guinea, Blias, Lee & Fry, 2012 | 0 | Australia | |
A. tenuis | Lonnberg & Andersson, 1913 | 0 | Arafura Sea Snake | Australia (Tây Úc), biển Arafura. |
*) Không bao gồm các phân loài.