Albatrellaceae

Albatrellaceae
Albatrellus ovinus
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Fungi
Ngành (divisio)Basidiomycota
Lớp (class)Basidiomycetes
Bộ (ordo)Russulales
Họ (familia)Albatrellaceae
Nuss (1980)
Chi điển hình
Albatrellus
Gray
Genera

Albatrellaceae là một họ nấm trong bộ Polyporales. Họ nàu gồm 7 chi và 45 loài.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài trong họ này tạo ra fruit bodies đây là một đặc trưng hình thái học của nấm này, với mũ và thân.

Các chi và loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Albatrellus

  • Albatrellus aphyllophorales
  • Albatrellus avellaneus
  • Albatrellus borneensis
  • Albatrellus cantharellus
  • Albatrellus citrinus
  • Albatrellus cochleariformis
  • Albatrellus confluens
  • Albatrellus congoensis
  • Albatrellus cristatus
  • Albatrellus ellisii
  • Albatrellus flettii
  • Albatrellus ovinus
  • Albatrellus peckianus
  • Albatrellus pilosus
  • Albatrellus skamanius
  • Albatrellus subrubescens
  • Albatrellus syringae
  • Albatrellus tianschanicus
  • Albatrellus yasudae

Jahnoporus

  • Jahnoporus hirtus

Polyporoletus

  • Polyporoletus sublividus

Scutiger

  • Scutiger auriscalpium
  • Scutiger brasiliensis
  • Scutiger caeruleoporus
  • Scutiger cryptopus
  • Scutiger decurrens
  • Scutiger ellisii
  • Scutiger holocyaneus
  • Scutiger oregonensis
  • Scutiger subrubescens
  • Scutiger subsquamosus
  • Scutiger tuberosus

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Kirk, PM; Cannon, PF; Minter, DW; Stalpers, JA. (2008). Dictionary of the Fungi (ấn bản thứ 10). Wallingford: CABI. tr. 18. ISBN 978-0-85199-826-8.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]

The Families of Mushrooms and Toadstools Represented in the British Isles Lưu trữ 2008-05-12 tại Wayback Machine Family description

Bản mẫu:Commoncat


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
Tổng quan về EP trong Tensei Shitara Slime Datta Ken
EP có nghĩa là Giá Trị Tồn Tại (存在値), lưu ý rằng EP không phải là ENERGY POINT như nhiều người lầm tưởng
Có gì trong hương vị tình thân
Có gì trong hương vị tình thân
Phải nói đây là bộ phim gây ấn tượng với mình ngay từ tập đầu, cái tên phim đôi khi mình còn nhầm thành Hơi ấm tình thân
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Trùng trụ Kochou Shinobu trong Kimetsu no Yaiba
Kochou Shinobu「胡蝶 しのぶ Kochō Shinobu」là một Thợ Săn Quỷ, cô cũng là Trùng Trụ của Sát Quỷ Đội.
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of the Jade Empire 2018 Vietsub
Raiders of Jade Empire China, như chúng ta biết ngày nay, sẽ không tồn tại nếu không có nhà Hán