Anablepsoides

Anablepsoides
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Actinopterygii
Bộ (ordo)Cyprinodontiformes
Họ (familia)Rivulidae
Chi (genus)Anablepsoides
Huber, 1992
Loài điển hình
Rivulus atratus
Garman, 1895
Danh pháp đồng nghĩa
  • Oditichthys Huber, 1999
  • Benirivulus W. J. E. M. Costa, 2006

Anablepsoides là một chi của họ Rivulidae[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Có 50 loài trong chi này[2][3][4][5]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Costa, W. J. E. M., 2011. Phylogenetic position and taxonomic status of Anablepsoides, Atlantirivulus, Cynodonichthys, Laimosemion and Melanorivulus (Cyprinodontiformes: Rivulidae). Ichthyological Exploration of Freshwaters v. 22 (no. 3): 233-249.
  2. ^ Ranier Froese và Daniel Pauly (chủ biên). Các loài trong Anablepsoides trên FishBase. Phiên bản tháng 8 năm 2013.
  3. ^ a b Costa, W.J.E.M. (2013): Anablepsoides urubuiensis, a new killifish from central Brazilian Amazon (Cyprinodontiformes: Rivulidae). Ichthyological Exploration of Freshwaters, 23 (4) [2012]: 345-349.
  4. ^ a b c d e f Costa, W.J.E.M., Bragança, P.H.N. & Amorim, P.F. (2013): Five new species of the killifish genus Anablepsoides from the Brazilian Amazon (Cyprinodontiformes: Rivulidae). Lưu trữ 2019-07-16 tại Wayback Machine Vertebrate Zoology, 63 (3): 283-293.
  5. ^ a b Valdesalici, S. & Schindler, I. (2013): Anablepsoides lineasoppilatae, a new killifish (Teleostei: Rivulidae) from south-eastern Peru. Vertebrate Zoology, 63 (3): 295-300.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Giới thiệu phim Hồi ức kẻ sát nhân (Memories of Murder)
Tên sát nhân đã phải ngồi tù từ năm 1994, với bản án chung thân vì tội danh c.ưỡng h.iếp và s.át h.ại em vợ
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng EP các nhân vật trong Tensura
Bảng xếp hạng năng lực các nhân vật trong anime Lúc đó, tôi đã chuyển sinh thành Slime
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Giới thiệu Anime/Manga Kaiju No.8 - Tân binh tiềm năng
Kaiju No.8 đạt kỉ lục là Manga có số lượng bản in tiêu thụ nhanh nhất với 4 triệu bản in