Anania crocealis

Anania crocealis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Phân ngành (subphylum)Hexapoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Pyraloidea
(không phân hạng)Obtectomera
Họ (familia)Crambidae
Phân họ (subfamilia)Pyraustinae
Chi (genus)Anania
Loài (species)A. crocealis
Danh pháp hai phần
Anania crocealis
Hübner, 1796
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Pyralis crocealis Hübner, 1796
  • Ebulea crocealis
  • Ebulea crocealis marionalis Leraut, 1996
  • Pyralis ochrealis Hübner, 1796
  • Epicorsia crocotolalis Hübner, 1825
  • Pionea crocealis f. aest. minoralis Müller-Rutz, 1920
  • Pionea crocealis var. signatalis Caradja, 1916
  • Pyrausta stahuljaki Szent-Ivány & Uhrik-Meszáros, 1942

Anania crocealis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.

Sải cánh dài 22–25 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.

Ấu trùng ăn Pulicaria dysenterica, Inula conyzaeInula salicina.

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Cẩm nang để một mình - đừng cố để có một người bạn
Tôi đã từng là một người cực kì hướng ngoại. Đối với thế giới xung quanh, tôi cảm thấy đơn độc đến vô vàn
Yelan: Nên roll hay không nên
Yelan: Nên roll hay không nên
Sau một khoảng thời gian dài chờ đợi, cuối cùng bà dì mọng nước của chúng ta đã cập bến.
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Jujutsu Kaisen chương 264: Quyết Chiến Tại Tử Địa Shinjuku
Tiếp diễn tại chiến trường Shinjuku, Sukuna ngạc nhiên trước sự xuất hiện của con át chủ bài Thiên Thần với chiêu thức “Xuất Lực Tối Đa: Tà Khứ Vũ Thê Tử”.
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Chờ ngày lời hứa nở hoa (Zhongli x Guizhong / Guili)
Nàng có nhớ không, nhữnglời ta đã nói với nàng vào thời khắc biệt ly? Ta là thần của khế ước. Nhưng đây không phải một khế ước giữa ta và nàng, mà là một lời hứa