Anhypotrix tristis | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Anhypotrix |
Loài (species) | A. tristis |
Danh pháp hai phần | |
Anhypotrix tristis (Barnes & McDunnough, 1910) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Anhypotrix tristis[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở miền đông Arizona và miền bắc New Mexico phía nam đến Sierra Madre Occidental đến bang Durango ở México.
Chiều dài cánh trước là 15–18 mm và Sải cánh khoảng 30 mm. Con trưởng thành bay ở nơi sinh sống rừng lá kim từ đầu tháng 5 cho đến đầu tháng 8.