Anthidium montanum | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Hymenoptera |
Họ (familia) | Megachilidae |
Chi (genus) | Anthidium |
Loài (species) | A. montanum |
Danh pháp hai phần | |
Anthidium montanum Morawitz, 1864 | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
Xem trong bài |
Anthidium montanum là một loài ong trong họ Megachilidae.[1][2]
Nó được tìm thấy ở Tây Ban Nha, Pháp, Đức, Thụy Sĩ, Áo, Ý, Slovenia, Slovakia, Ba Lan, tây bắc and miền nam Nga.
Synonyms for this Loài gồm có:[3]