Antillophos

Antillophos
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Buccinoidea
Họ (familia)Buccinidae
Chi (genus)Antillophos
Woodring, 1928

Antillophos là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Buccinidae.[1]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

According to the Cơ sở dữ liệu sinh vật biển (WoRMS), the following species with valid names are gồm cód withtrong genus Antillophos:[2]

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Antillophos . World Register of Marine Species, truy cập 21 tháng 10 năm 2010.
  2. ^ WoRMS: Antillophos; accessed 21 tháng 10 năm 2010
  3. ^ Antillophos armillatus Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  4. ^ Antillophos bahamensis Petuch, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  5. ^ Antillophos brigitteae Stahlschmidt & Fraussen, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  6. ^ Antillophos candeanus (d’Orbigny, 1842). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Antillophos dedonderi Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Antillophos deprinsi Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Antillophos durianoides Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Antillophos elegans (Guppy, 1866). World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Antillophos freemani Petuch, 2002. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Antillophos hastilis Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Antillophos idyllium Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Antillophos intactus Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Antillophos lucubratonis Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Antillophos miculus Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Antillophos monsecourorum Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Antillophos opimus Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Antillophos scitamentus Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Antillophos tsokobuntodis Fraussen & Poppe, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Antillophos usquamaris Fraussen, 2005. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Antillophos verbinneni Fraussen, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Antillophos verriculum Watters, 2009. World Register of Marine Species, truy cập 17 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Giám sát viên Utahime Iori trường Kyoto Jujutsu Kaisen
Utahime Iori (Iori Utahime?) là một nhân vật trong seri Jujutsu Kaisen, cô là một chú thuật sư sơ cấp 1 và là giám thị học sinh tại trường trung học Jujutsu Kyoto.
Download First Man 2018 Vietsub
Download First Man 2018 Vietsub
Bước Chân Đầu Tiên tái hiện lại hành trình lịch sử đưa con người tiếp cận mặt trăng của NASA
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Nhân vật Ponison Pop Perlia - Cô bé tinh linh nhút nhát Overlord
Cô có vẻ ngoài của một con người hoặc Elf, làn da của cô ấy có những vệt gỗ óng ánh và mái tóc của cô ấy là những chiếc lá màu xanh tươi
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Nhân vật Sakata Gintoki trong Gintama
Sakata Gintoki (坂田 銀時) là nhân vật chính trong bộ truyện tranh nổi tiếng Gintama ( 銀 魂 Ngân hồn )