Anumeta arabiae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Anumeta |
Loài (species) | A. arabiae |
Danh pháp hai phần | |
Anumeta arabiae Wiltshire, 1961 |
Anumeta arabiae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Loài này được tìm thấy ở Ả Rập Xê Út, Jordan và Israel.
Chúng sinh sản khoảng 2 lứa trong một năm. Con trưởng thành bay từ tháng 1 đến tháng 2 và tháng 4.