Cơ quan tổ chức | Cục Thể dục thể thao |
---|---|
Thành lập | Nam: 1985 Nữ: 1995 |
Khu vực | Việt Nam (VFF) |
Đội vô địch hiện tại | Nam: Nghệ An Nữ: Quảng Ninh (2022) |
Đội bóng thành công nhất | Nam: Nghệ An Nữ: TP. Hồ Chí Minh |
Bóng đá xuất hiện tại mọi kỳ Đại hội Thể thao toàn quốc đối với nội dung bóng đá nam. Nội dung bóng đá nữ chính thức được thêm vào chương trình thi đấu từ kỳ Đại hội năm 1995.
Năm | Nơi đăng cai | Tranh huy chương vàng | Tranh huy chương đồng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huy chương vàng | Tỷ số | Huy chương bạc | Huy chương đồng | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1985 | Hà Nội | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | ||
1990 | Hà Nội | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | ||
1995 | Hà Nội | Hải Phòng | 1–0 | Hà Nội | An Giang và Thành phố Hồ Chí Minh | Không có | Không có | ||
2002 | Hà Nội | Quân đội | 2–1 | Thành phố Hồ Chí Minh | Hà Nội | 1–1 (7–6 p) |
Bình Định | ||
2006[1] | Thành phố Hồ Chí Minh | Đà Nẵng | 0–0 (3–1 p) |
Đồng Tháp | Bình Dương | 8–2 | Hà Nội | ||
2010[2] | Đà Nẵng | Bình Định | 1–0 | Gia Lai | Nghệ An | 0–0 (3–2 p) |
Đồng Tháp | ||
2014[3] | Nam Định | Nghệ An | 4–0 | Thừa Thiên Huế | Hà Nội | RR | Nam Định | ||
2018[4] | Hà Nội | Hà Nội | 2–0 | Nghệ An | Đà Nẵng | 3–3 (4–2 p) |
Thừa Thiên Huế | ||
2022[5] | Quảng Ninh | Nghệ An | 0–0 (4–2 p) |
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | 2–1 | Nam Định |
Năm | Nơi đăng cai | Tranh huy chương vàng | Tranh huy chương đồng | ||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Huy chương vàng | Tỷ số | Huy chương bạc | Huy chương đồng | Tỷ số | Hạng tư | ||||
1995 | Hà Nội | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | Không rõ | ||
2002 | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | 1–1 (5–4 p) |
Hà Nội | Hà Tây | 4–0 | Quảng Ninh | ||
2006[6] | Thành phố Hồ Chí Minh | Hà Tây | 0–0 (5–3 p) |
Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | 4–1 | Quảng Ninh | ||
2010[7] | Đà Nẵng | Hà Nội | RR | Quảng Ninh | Hà Nam | RR | Thành phố Hồ Chí Minh | ||
2014[8] | Nam Định | Hà Nam | 1–0 | Thành phố Hồ Chí Minh | Hà Nội | RR | Quảng Ninh | ||
2018[9] | Hà Nội | Thành phố Hồ Chí Minh | RR | Hà Nam | Hà Nội | RR | Quảng Ninh | ||
2022[10] | Quảng Ninh | Quảng Ninh | RR | Thành phố Hồ Chí Minh | Hà Nội | RR | Hà Nam |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Nghệ An | 2 | 1 | 1 | 4 |
2 | Hà Nội | 1 | 2 | 2 | 5 |
3 | Đà Nẵng | 1 | 0 | 1 | 2 |
4 | Bình Định | 1 | 0 | 0 | 1 |
Hải Phòng | 1 | 0 | 0 | 1 | |
Quân đội | 1 | 0 | 0 | 1 | |
7 | Thành phố Hồ Chí Minh | 0 | 1 | 2 | 3 |
8 | Gia Lai | 0 | 1 | 0 | 1 |
Thừa Thiên Huế | 0 | 1 | 0 | 1 | |
Đồng Tháp | 0 | 1 | 0 | 1 | |
11 | An Giang | 0 | 0 | 1 | 1 |
Bình Dương | 0 | 0 | 1 | 1 | |
Tổng số (12 đơn vị) | 7 | 7 | 8 | 22 |
Hạng | Đoàn | Vàng | Bạc | Đồng | Tổng số |
---|---|---|---|---|---|
1 | Thành phố Hồ Chí Minh | 2 | 2 | 1 | 5 |
2 | Hà Nội | 1 | 2 | 3 | 6 |
3 | Hà Nam | 1 | 1 | 1 | 3 |
4 | Quảng Ninh | 1 | 1 | 0 | 2 |
5 | Hà Tây^ | 1 | 0 | 1 | 2 |
Tổng số (5 đơn vị) | 6 | 6 | 6 | 18 |