Babelomurex

Babelomurex
A vỏ ốc Babelomurex finchii.
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Coralliophilinae
Chi (genus)Babelomurex
Coen, 1922[1]
Loài điển hình
Fusus babelis Requien, 1848
Danh pháp đồng nghĩa[2]
Danh sách
  • Babelomurex (Lamellatiaxis) Habe & Kosuge, 1970
  • Echinolatiaxis Kosuge, 1979
  • Laevilatiaxis Kosuge, 1979
  • Lamellatiaxis Habe & Kosuge, 1970
  • Langfordia Dall, 1924
  • Latiaxis (Babelomurex) Coen, 1922
  • Latiaxis (Echinolatiaxis) Kosuge, 1979
  • Latiaxis (Laevilatiaxis) Kosuge, 1979
  • Latiaxis (Lamellatiaxis) Habe & Kosuge, 1970
  • Latiaxis (Tolema) Iredale, 1929
  • Tarantellaxis Habe, 1970
  • Tolema Iredale, 1929

Babelomurex là một chi ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Muricidae, họ ốc gai.[2]

Các loài

[sửa | sửa mã nguồn]

Các loài thuộc chi Babelomurex bao gồm các loài [2]:

Các loài được đưa vào đồng nghĩa
  • Babelomurex fearnleyi (Emerson, W.K. & A. d' Attilio, 1965)[52]: đồng nghĩa của Coralliophila fearnleyi (Emerson & D'Attilio, 1965)
  • Babelomurex gili Kosuge, 1990[53]:đồng nghĩa của Babelomurex tectumsinensis (Deshayes, 1856)

Hình ảnh

[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ Coen (1922). Atti Soc. ital. Sci. nat. 61: 68.
  2. ^ a b c Babelomurex Coen, 1922. World Register of Marine Species, truy cập 9 tháng 3 năm 2011.
  3. ^ World Register of Marine Species link: Babelomurex armatus Sowerby III, 1912 (+species list)
  4. ^ World Register of Marine Species link: Babelomurex atlantidis Oliverio & Gofas, 2006 (+species list)
  5. ^ World Register of Marine Species link: Babelomurex benoiti (Tiberi, 1855) (+species list)
  6. ^ Babelomurex cariniferoides (Shikama, T., 1966). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  7. ^ Babelomurex cariniferus (Sowerby, 1834). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  8. ^ Babelomurex centimanus Kosuge, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  9. ^ Babelomurex couturieri (Jousseaume, 1898). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  10. ^ Babelomurex cristatus (Kosuge, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  11. ^ Babelomurex dalli (Emerson & D'Attilio 1963). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  12. ^ Babelomurex deburghiae (Reeve, 1857). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  13. ^ Babelomurex depressispiratus Oliverio, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  14. ^ Babelomurex diadema (A. Adams, 1854). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  15. ^ Babelomurex echinatus (Azuma, M., 1970). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  16. ^ Babelomurex fax (F. M. Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  17. ^ Babelomurex finchii (Fulton, H.C., 1930). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  18. ^ Babelomurex fruticosus (Kosuge, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  19. ^ Babelomurex glaber Kosuge, 1998. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  20. ^ Babelomurex hirasei Shikama, 1964. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  21. ^ Babelomurex indicus (Smith, 1899). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  22. ^ Babelomurex japonicus (Dunker, R.W., 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  23. ^ Babelomurex kawamurai (Kira, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  24. ^ Babelomurex kinoshitai (Fulton, 1930). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  25. ^ Babelomurex lischkeanus (Dunker, 1882). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  26. ^ Babelomurex longispinosus (Suzuki, 1972). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  27. ^ Babelomurex macrocephalus Oliverio, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  28. ^ Babelomurex mansfieldi (McGinty, 1940). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  29. ^ Babelomurex marumai Habe & Kosuge, 1970. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  30. ^ Babelomurex microspinosus Kosuge, 1988. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  31. ^ Babelomurex multispinosa Shikama 1966. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  32. ^ Babelomurex nakamigawai (Kuroda, 1959). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  33. ^ Babelomurex nakayasui (Shikama, 1970). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  34. ^ Babelomurex natalabies Oliverio, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  35. ^ Babelomurex neocaledonicus Kosuge & Oliverio, 2001. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  36. ^ Babelomurex pallox Oliverio, 2008. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  37. ^ Babelomurex princeps (Melvill, 1912). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  38. ^ Babelomurex problematicus (Kosuge, 1980). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  39. ^ Babelomurex purpuraterminus (Kosuge, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  40. ^ Babelomurex purpuratus (Chenu, 1859). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  41. ^ Babelomurex ricinuloides (Schepman, 1911). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  42. ^ Babelomurex sentix (Bayer, 1971). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  43. ^ Babelomurex shingomarumai (Kosuge, 1981). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  44. ^ Babelomurex spinosus Hirase, 1908. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  45. ^ Babelomurex stenospinus (Kuroda, 1961). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  46. ^ Babelomurex takahashii (Kosuge, 1979). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  47. ^ Babelomurex tectumsinense (Deshayes, 1856). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  48. ^ Babelomurex tosanus (Hirase, 1908). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  49. ^ Babelomurex tuberosus (Kosuge, 1980). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  50. ^ Babelomurex virginiae Kosuge & Oliverio, 2004. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  51. ^ Babelomurex yumimarumai Kosuge, 1985. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  52. ^ Babelomurex fearnleyi (Emerson, W.K. & A. d' Attilio, 1965). World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.
  53. ^ Babelomurex gili Kosuge, 1990. World Register of Marine Species, truy cập 25 tháng 4 năm 2010.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Kusanali không phải Thảo Thần của Sumeru
Thảo Thần là một kẻ đi bô bô đạo lý và sống chui trong rừng vì anh ta nghèo
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
MUALANI – Lối chơi, hướng build và đội hình
Mualani có chỉ số HP cơ bản cao thuộc top 4 game, cao hơn cả các nhân vật như Yelan hay Nevulette
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Bí thuật đưa hình ảnh Starbucks leo đỉnh của chuỗi đồ uống
Các công ty dịch vụ từ nhỏ đến lớn, từ vi mô đến vĩ mô bắt đầu chú trọng hơn vào việc đầu tư cho hình ảnh và truyền thông
Rối loạn nhân cách ranh giới (Borderline Personality Disorder)
Rối loạn nhân cách ranh giới (Borderline Personality Disorder)
BPD là một loại rối loạn nhân cách về cảm xúc và hành vi mà ở đó, chủ thể có sự cực đoan về cảm xúc, thường xuyên sợ hãi với những nỗi sợ của sự cô đơn, phản bội