Bitis caudalis |
---|
Phân loại khoa học |
---|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Viperidae |
---|
Chi (genus) | Bitis |
---|
Loài (species) | B. caudalis |
---|
Danh pháp hai phần |
---|
Bitis caudalis (Smith, 1839) |
Danh pháp đồng nghĩa |
---|
-
- Vipera ocellata A. Smith, 1838
- Cerastes ocellatus
— A. Smith, 1838
- Vipera caudalis A. Smith, 1839[1]
- Vipera (Cerastes) caudalis
— A. Smith, 1839
- Cerastes caudalis
— Gray, 1842
- Vipera caudalis — Jan, 1859
- V[ipera]. (Cerastes) caudalis — Jan, 1863
- Bitis caudalis
— Boulenger, 1896
- Cobra caudalis
— Mertens, 1937
- Bitis caudalis caudalis
— Mertens, 1955
- Bitis caudalis — Branch, 1991[2]
|
Bitis caudalis là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Smith mô tả khoa học đầu tiên năm 1839.[3]
Phạm vi phân bố loài này ở vùng khô hạn tây nam châu Phi: tây nam Angola, Namibia, qua sa mạc Kalahari của nam Botswana, vào bắc Transvaal và tây nam Zimbabwe, ở Nam Phi từ bắc tỉnh Cape về phía nam đến Đại Karoo.
- ^ Boulenger GA. 1896. Catalogue of the Snakes in the British Museum (Natural History). Volume III., Containing the...Viperidæ. London: Trustees of the British Museum (Natural History). (Taylor and Francis, printers.) xiv + 727 pp. + Plates I.- XXV. (Bitis caudalis, pp. 498-499.)
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Bitis caudalis”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.