Bitis cornuta

Bitis cornuta
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Chordata
Lớp (class)Reptilia
Bộ (ordo)Squamata
Phân bộ (subordo)Serpentes
Phân thứ bộ (infraordo)Alethinophidia
Họ (familia)Viperidae
Chi (genus)Bitis
Loài (species)B. cornuta
Danh pháp hai phần
Bitis cornuta
(Daudin, 1803)
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
    • Vipera cornuta Daudin, 1803
    • Vipera armata A. Smith, 1826
    • Vip[era]. lophophris
      Cuvier, 1829
    • Vip[era]. lophophrys
      Wagler, 1830
    • Vipera lophophris
      Gray, 1831
    • Cerastes cornuta
      — Gray, 1842
    • Vipera (Echidna) atropoides A. Smith, 1846
    • Vipera atropoides
      — A. Smith, 1846
    • Clotho cornuta — Gray, 1849
    • Cerastes lophophrys
      A.M.C. Duméril, Bibron &
      A.H.A. Duméril, 1854
    • V[ipera]. (Cerastes) cornuta
      Jan, 1863
    • Vipera (Clotho) cornuta
      — Higgins, 1873
    • Bitis cornuta
      Boulenger, 1896
    • Bitis cornuta cornuta
      Bogert, 1940[1]

Bitis cornuta là một loài rắn trong họ Rắn lục. Loài này được Daudin mô tả khoa học đầu tiên năm 1803.[2]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, Volume 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
  2. ^ Bitis cornuta. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
5 cách tăng chỉ số cảm xúc EQ
Chỉ số cảm xúc EQ (Emotional Quotient) là chìa khóa quan trọng cho những ai muốn thành công trong cuộc sống
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Đấng tối cao Nishikienrai - Overlord
Nishikienrai chủng tộc dị hình dạng Half-Golem Ainz lưu ý là do anh sử dụng vật phẩm Ligaments để có 1 nửa là yêu tinh nên có sức mạnh rất đáng kinh ngạc
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy
Những chi tiết ẩn dụ khiến bạn thấy "Thiếu Niên Và Chim Diệc" hay hơn 10 lần
Những bộ phim của Ghibli, hay đặc biệt là “bố già” Miyazaki Hayao, luôn mang vẻ "siêu thực", mộng mơ và ẩn chứa rất nhiều ẩn dụ sâu sắc
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Giới thiệu Frey - Sky Queen trong Tensura
Frey có đôi cánh trên lưng và móng vuốt ở chân. Cô ấy có mái tóc trắng và thường được nhìn thấy mặc một chiếc váy đỏ.