Burbidgea | |
---|---|
![]() | |
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Plantae |
(không phân hạng) | Angiospermae |
(không phân hạng) | Monocots |
(không phân hạng) | Commelinids |
Bộ (ordo) | Zingiberales |
Họ (familia) | Zingiberaceae |
Phân họ (subfamilia) | Alpinioideae |
Tông (tribus) | Riedelieae |
Chi (genus) | Burbidgea Hook.f., 1879[1] |
Loài điển hình | |
Burbidgea nitida Hook.f., 1879 | |
Các loài | |
5. Xem trong bài. |
Burbidgea là một chi thực vật trong họ Zingiberaceae, sinh sống tại vùng nhiệt đới trong khu vực đảo Borneo.[2]
Plants of the World Online (2020) công nhận 5 loài như sau:[2]