Butuan

Butuan
—  Thành phố đô thị hoá cao  —
City of Butuan
Hiệu kỳ của Butuan
Hiệu kỳ

Ấn chương
Bản đồ của Caraga with Butuan highlighted
Bản đồ của Caraga with Butuan highlighted
Butuan trên bản đồ Philippines
Butuan
Butuan
Vị trí tại Philippines
Quốc gia Philippines
VùngCaraga
TỉnhAgusan del Norte (chỉ về mặt địa lý)
Barangay86[1]
Diện tíchBản mẫu:PSGC detail
 • Tổng cộng816,62 km2 (315,30 mi2)
Dân số (Lỗi: thời gian không hợp lệ điều tra dân số)
 • Tổng cộng372,910
 • Mật độ460/km2 (1,200/mi2)
Tên cư dânButuanon
Mã ZIP8600
PSGCBản mẫu:PSGC detail
Bản mẫu:Areacodestyle85
Ngôn ngữ bản địaButuanon
Agusan
tiếng Cebu
Higaonon
tiếng Tagalog
Websitewww.butuan.gov.ph

Butuan, tên chính thức là Thành phố Butuan (tiếng Butuan: Dakbayan hong Butuan; tiếng Cebuano: Dakbayan sa Butuan; tiếng Filipino: Lungsod ng Butuan), là một "thành phố đô thị hoá cao độ" và là trung tâm cấp vùng của vùng Caraga, Philippines. Theo điều tra nhân khẩu năm 2015, thành phố có 337.063 cư dân.

Thành phố từng là kinh đô của Vương quốc Butuan từ trước năm 1001 cho đến năm 1756. Thành phố khi đó từng nổi tiếng với ngành chế tác vàng và thuyền trên khắp quần đảo Philippines, có giao dịch với Chăm Pa, Đại Minh, Srivijaya, Majapahit, và bờ biển Bengal. Thành phố nằm tại phần đông bắc của thung lũng Agusan, Mindanao, trải dài ven sông Agusan. Về phía bắc, tây và nam của thành phố là tỉnh Agusan del Norte, về phía đông là tỉnh Agusan del Sur và phía tây bắc là vịnh Butuan.

Butuan là tỉnh lị của tỉnh Agusan del Norte cho đến năm 2000, khi tỉnh lị được chuyển đến thành phố Cabadbaran. Trong các mục đích thống kê và địa lý, thành phố Butuan được đưa vào tỉnh Agusan del Norte, song thành phố này được cai quản độc lập với tỉnh.

Khí hậu

[sửa | sửa mã nguồn]

Butuan có khí hậu là Rừng mưa nhiệt đới (Köppen climate classification Af).

Dữ liệu khí hậu của Butuan, Agusan del Norte (1981–2010, extremes 1980–2012)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Năm
Cao kỉ lục °C (°F) 35.4
(95.7)
35.3
(95.5)
35.8
(96.4)
37.8
(100.0)
37.8
(100.0)
37.6
(99.7)
37.7
(99.9)
36.1
(97.0)
36.4
(97.5)
36.3
(97.3)
35.5
(95.9)
35.2
(95.4)
37.8
(100.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F) 30.2
(86.4)
30.8
(87.4)
31.8
(89.2)
33.1
(91.6)
33.7
(92.7)
33.1
(91.6)
32.6
(90.7)
32.9
(91.2)
32.9
(91.2)
32.4
(90.3)
31.7
(89.1)
30.8
(87.4)
32.2
(90.0)
Trung bình ngày °C (°F) 26.3
(79.3)
26.6
(79.9)
27.3
(81.1)
28.3
(82.9)
28.9
(84.0)
28.5
(83.3)
28.2
(82.8)
28.4
(83.1)
28.3
(82.9)
28.0
(82.4)
27.5
(81.5)
26.9
(80.4)
27.8
(82.0)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F) 22.5
(72.5)
22.5
(72.5)
22.8
(73.0)
23.5
(74.3)
24.2
(75.6)
24.0
(75.2)
23.7
(74.7)
23.9
(75.0)
23.7
(74.7)
23.6
(74.5)
23.4
(74.1)
22.9
(73.2)
23.4
(74.1)
Thấp kỉ lục °C (°F) 18.3
(64.9)
17.5
(63.5)
18.5
(65.3)
20.0
(68.0)
18.0
(64.4)
18.5
(65.3)
17.5
(63.5)
19.0
(66.2)
19.0
(66.2)
20.0
(68.0)
18.5
(65.3)
18.5
(65.3)
17.5
(63.5)
Lượng mưa trung bình mm (inches) 318.0
(12.52)
225.0
(8.86)
145.4
(5.72)
109.7
(4.32)
115.5
(4.55)
154.0
(6.06)
143.9
(5.67)
105.6
(4.16)
126.3
(4.97)
178.4
(7.02)
197.9
(7.79)
238.2
(9.38)
2.057,9
(81.02)
Số ngày mưa trung bình (≥ 0.1 mm) 21 16 16 13 14 17 16 13 14 16 18 20 194
Độ ẩm tương đối trung bình (%) 88 85 84 82 82 83 84 82 82 84 86 88 84
[cần dẫn nguồn]

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ “Brgy”. Butuan.gov.ph. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 1 năm 2014. Truy cập ngày 2 tháng 1 năm 2014.

Liên kết ngoài

[sửa | sửa mã nguồn]
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Hướng dẫn cày Genshin Impact tối ưu và hiệu quả nhất
Daily Route hay còn gọi là hành trình bạn phải đi hằng ngày. Nó rất thú vị ở những ngày đầu và rất rất nhàm chán về sau.
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Phân loại kĩ năng trong Tensura - Tensei shitara Slime Datta Ken
Trên đời này không có gì là tuyệt đối cả, nhất là với mấy cái kĩ năng có chữ "tuyệt đối" trong tên, càng tin vào "tuyệt đối", càng dễ hẹo
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
[Zhihu] Điều gì khiến bạn từ bỏ một mối quan hệ
Khi nào ta nên từ bỏ một mối quan hệ
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Amanomahitotsu - thợ rèn đại tài của Ainz Ooal Gown
Trong số đó người giữ vai trò như thợ rèn chính, người sỡ hữu kỹ năng chế tác cao nhất của guild chính là Amanomahitotsu