Phân loại khoa học | |
---|---|
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Chordata |
Lớp (class) | Actinopterygii |
Bộ (ordo) | Gobiiformes |
Họ (familia) | Gobiidae |
Chi (genus) | Caffrogobius Smitt, 1900 |
Loài điển hình | |
Gobius nudiceps Valenciennes, 1837 |
Caffrogobius là một chi của Họ Cá bống trắng
Chi này hiện hành có các loài sau đây được ghi nhận:[1]