Castiello de Jaca | |||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||
Dữ liệu tổng thể[1] | |||||||
Tư cách | Municipio | ||||||
Quốc gia | ![]() | ||||||
Cộng đồng tự trị | Bản mẫu:Aragon | ||||||
Tỉnh | Bản mẫu:Province de Huesca | ||||||
Comarca | Jacetania | ||||||
Mã bưu chính | 22710 | ||||||
Gentilé | |||||||
Văn hóa | |||||||
Dữ liệu địa lý[2] · [1] | |||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||
Diện tích | 17.43 km² | ||||||
Độ cao | 921 m. | ||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
249 người người/km² 2007 | ||||||
Chính trị[1] | |||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
José Alfaro Salesa Puente 2007-2011 | ||||||
Trang mạng |
Castiello de Jaca là một đô thị trong tỉnh Huesca, Aragon, Tây Ban Nha. Theo điều tra dân số 2004 (INE), đô thị này có dân số là 198 người.
Biến động dân số[3] | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1842 | 1857 | 1860 | 1877 | 1887 | 1897 | 1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1981 | 1991 | 2001 | 2007 |
235 | .. | .. | 559 | 524 | 515 | 523 | 531 | 506 | 544 | 437 | 438 | 405 | 262 | 168 | 139 | 188 | 249 |
|ngày truy cập=
(trợ giúp)