Santa Cruz de la Serós | |||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
| |||||||||
Dữ liệu tổng thể[1] | |||||||||
Tư cách | Municipio | ||||||||
Quốc gia | Tây Ban Nha | ||||||||
Cộng đồng tự trị | Aragon | ||||||||
Tỉnh | tỉnh Huesca | ||||||||
Comarca | Jacetania | ||||||||
Mã bưu chính | 22792 | ||||||||
Gentilé | santacruzero/a | ||||||||
Văn hóa | |||||||||
Dữ liệu địa lý[2] · [1] | |||||||||
Tọa độ - vĩ độ : - kinh độ : |
|||||||||
Diện tích | 26,7 km² | ||||||||
Độ cao | 788 m. | ||||||||
Dân số (INE) - tổng : - mật độ : - năm : |
145 người người/km² 2007 | ||||||||
Chính trị[1] | |||||||||
Thị trưởng - nom : - đảng : - mandat : |
María del Carmen Martínez Fernández PSOE 2007-2011 | ||||||||
Trang mạng | http://www.santacruzdelaseros.es/ |
Santa Cruz de la Serós là một đô thị ở cộng đồng tự trị Aragon, tỉnh Huesca của Tây Ban Nha.
Biến động dân số[3] | |||||||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1842 | 1857 | 1860 | 1877 | 1887 | 1897 | 1900 | 1910 | 1920 | 1930 | 1940 | 1950 | 1960 | 1970 | 1981 | 1991 | 2001 | 2007 |
216 | .. | .. | 409 | 407 | 391 | 422 | 412 | 332 | 343 | 341 | 317 | 252 | 164 | 144 | 138 | 152 | 145 |
|ngày truy cập=
(trợ giúp)