Catocala clintoni | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
(không phân hạng) | Macrolepidoptera |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. clintoni |
Danh pháp hai phần | |
Catocala clintoni Grote, 1864 |
Catocala clintoni[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở Ontario và Quebec, southward tới Florida, phía tây đến Texas và phía bắc đến Wisconsin.
Sải cánh dài 45–55 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 2 đến tháng 7 tùy theo địa điểm. Có thể có một lứa một năm.
Ấu trùng ăn Crataegus, Gleditsia triacanthos, Malus pumila, Prunus americana, Prunus ilicifolia và Ulmus.
Tư liệu liên quan tới Catocala clintoni tại Wikimedia Commons