Catocala editarevayae | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Phân bộ (subordo) | Macrolepidoptera |
Liên họ (superfamilia) | Noctuoidea |
Họ (familia) | Erebidae |
Phân họ (subfamilia) | Catocalinae |
Tông (tribus) | Catocalini |
Phân tông (subtribus) | Catocalina |
Chi (genus) | Catocala |
Loài (species) | C. editarevayae |
Danh pháp hai phần | |
Catocala editarevayae Kravchenko et al., 2008 |
Catocala editarevayae[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Erebidae. Nó là loài duy nhất được tìm thấy ở Jordan và Israel.
Sải cánh dài 87–90 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 7 đến tháng 9.
The larvae are probably monophagous on Populus species.