Cerastis tenebrifera | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Arthropoda |
Lớp (class) | Insecta |
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
Họ (familia) | Noctuidae |
Phân họ (subfamilia) | Noctuinae |
Chi (genus) | Cerastis |
Loài (species) | C. tenebrifera |
Danh pháp hai phần | |
Cerastis tenebrifera (Walker, 1865) | |
Danh pháp đồng nghĩa | |
|
Cerastis tenebrifera[1] là một loài bướm đêm thuộc họ Noctuidae. Nó được tìm thấy ở Newfoundland tới South Carolina, phía tây đến Texas, phía bắc đến Nebraska và miền nam Ontario.
Sải cánh dài 30–40 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 3 đến tháng 6.
Ấu trùng ăn Lactuca, Vitus, Taraxacum officinale, Rubus idaeus, Salix petiolaris, Prunus virginiana, Betula papyrifera và Vaccinium myrtilloides.