Cerithiopsis prieguei | |
---|---|
Phân loại khoa học | |
Giới (regnum) | Animalia |
Ngành (phylum) | Mollusca |
Lớp (class) | Gastropoda |
Liên họ (superfamilia) | Triphoroidea |
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda |
Họ (familia) | Cerithiopsidae |
Chi (genus) | Cerithiopsis |
Loài (species) | C. prieguei |
Danh pháp hai phần | |
Cerithiopsis prieguei Rolán & Espinosa, 1996 |
Cerithiopsis prieguei là một loài ốc biển, động vật chân bụng trong họ Cerithiopsidae, được tìm thấy ở Biển Caribe và Vịnh Mexico. Nó được Rolán và Espinosa miêu tả năm 1996.[1]
Chiều dài tối đa của vỏ ốc được ghi nhận là 2,5 mm.[2]
Độ sâu tối thiểu được ghi nhận là 2 m.[2] Độ sâu tối đa được ghi nhận là 71 m.[2]