Cerithium scabridum

Cerithium scabridum
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Cerithioidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Sorbeoconcha
Họ (familia)Cerithiidae
Chi (genus)Cerithium
Loài (species)C. scabridum
Danh pháp hai phần
Cerithium scabridum
Philippi, 1848
Danh pháp đồng nghĩa[1]
Danh sách
  • Cerithium (Thericium) scabridum Philippi, 1848
  • Cerithium (Thericium) yerburyi E.A. Smith, 1891
  • Cerithium adenense G.B. Sowerby II, 1865
  • Cerithium carnaticum Melvill & Standen, 1898
  • Cerithium levantinum Smith, E.A., 1891
  • Cerithium nigropunctatum G.B. Sowerby II, 1855
  • Cerithium scabridum adenensis (f) Sowerby, G.B. II, 1865
  • Cerithium scabridum albida Dautzenberg & Bouge, 1933
  • Cerithium scabridum carnatica (f) Melvill, J.C. & R. Standen, 1898
  • Cerithium scabridum var. djiboutiensis H. Fischer & Vignal in Fischer, 1901
  • Cerithium scabridum var. hispida Pallary, 1938
  • Cerithium scabridum hispidula (f) Pallary, P., 1938
  • Cerithium scabridum yerburyi (f) Smith, E.A., 1891
  • Cerithium yerburyi E.A. Smith, 1891
  • Gourmya (Gladiocerithium) argutum barashi Nordsieck, 1974

Cerithium scabridum là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Cerithiidae.[1]

Miêu tả

[sửa | sửa mã nguồn]

Loài này có kích thước giữa 10 mm và 25 mm

Phân bố

[sửa | sửa mã nguồn]

Chúng phân bố ở Biển Đỏ, Vịnh Ba Tư, Biển ArabianĐịa Trung Hải

Chú thích

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ a b Cerithium scabridum Philippi, 1848.  Xem: Cơ sở dữ liệu sinh vật biển tại http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=139065 on 8 tháng 2 năm 2011.

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]


Chúng tôi bán
Bài viết liên quan