Chữ số Bengal

Chữ số Bengal (tiếng Bengal: সংখ্যা, đã Latinh hoá: shôṅkhya, tiếng Assam: সংখ্যা, đã Latinh hoá: xoiŋkha, tiếng Meitei: মশীং; ꯃꯁꯤꯡ, đã Latinh hoá: mashing) là một hệ đếm của hệ thống số, có nguồn gốc từ tiểu lục địa Ấn Độ, được sử dụng chính thức trong tiếng Bengal,[1] tiếng Assam,[2] tiếng Meitei[3][4] và 3 trong số 22 ngôn ngữ chính thức của Ấn Độ, cũng như trong tiếng Bishnupriya, ChakmaHajong (theo truyền thống). Chúng được sử dụng bởi hơn 350 triệu người trên khắp thế giới và là một biến thể của hệ ghi số Ấn Độ–Ả Rập.[5]

Bảng chữ số

[sửa | sửa mã nguồn]
Chữ số Bengal Chữ số Ả Rập Tiếng Assam Latinh hóa tiếng Assam Tiếng Tây Assam Latinh hóa tiếng Tây Assam Tiếng Bengal[6] Latinh hóa tiếng Bengal Tiếng Đông Bengal[7] Latinh hóa tiếng Đông Bengal Tiếng Sylhet Latinh hóa tiếng Sylhet
0 শূন্য, শূইন xuinnô, xuin শূন্য xuinnô শূন্য shunnô শূইন্য shuinnô ꠡꠥꠁꠘ꠆ꠘ shuinnô
1 এক êk আক, য়াক, এক aḳ, yaḳ, êk এক æk এক æk ꠄꠇ ex
2 দুই dui দুই dui দুই, দু, দো dui, du, do দুই dui ꠖꠥꠁ dui
3 তিনি tini তিনি tini তিন, তিনি tin, তিন tin ꠔꠤꠘ tin
4 চাৰি sari চাৰি sari চার, চারি char, chari চাইর tsair/sair ꠌꠣꠁꠞ sair
5 পাঁচ pãs পাঁচ pãs পাঁচ pãch পাঁচ pas ꠙꠣꠌ fas
6 ছয় sôy ছই sôi ছয়, ছ chhôy, chhô ছয়, ছ sôy, sô ꠍꠄ sôy
7 সাত xat সাত xat সাত shat সাত, হাত shat, hat ꠢꠣꠔ hat
8 আঠ ath আঠ ath আট aṭ আট, আষ্ট aṭ, ashṭô ꠀꠐ aṭ
9 নউ nôu নয়, ন nôy, nô নয়, ন nôy, nô ꠘꠄ nôy

Các giá trị lớn hơn

[sửa | sửa mã nguồn]
Chữ số Bengal Chữ số Ả Rập Tiếng Assam Latinh hóa tiếng Assam Tiếng Tây Assam Latinh hóa tiếng Tây Assam Tiếng Bengal Latinh hóa tiếng Bengal Tiếng Đông Bengal[7] Latinh hóa tiếng Đông Bengal Tiếng Sylhet Latinh hóa tiếng Sylhet
১০ 10 দহ dôh দহ, দচ dôh, dôs দশ dôsh দশ dôsh ꠖꠡ dôsh
১১ 11 এঘাৰ êgharô এঘাৰ, এঘ্ৰ, এঘাৰাউ êgharô, êghrô, êgharau এগারো ægarô এগার ægarô ꠄꠉꠣꠞ êgarô
১২ 12 বাৰ barô বাৰ barô বারো barô বার barô ꠛꠣꠞ barô
১৩ 13 তেৰ têrô তেৰ têrô তেরো terô তের terô ꠔꠦꠞ têrô
১৪ 14 চৈধ্য, চৌধ্য soiddhô, souddhô চৈধ্য soiddhô চৌদ্দ, চোদ্দ chouddô, choddô চৌদ্দ, চইদ্দ tsouddô/souddô, tsoiddô/soiddô ꠌꠖ꠆ꠖ sôddô
১৫ 15 পোন্ধৰ pûndhôrô পন্ধ্ৰ, পন্হৰ, পনৰ, পন্ৰ pôndhrô, pônhôrô, pônôrô, pônrô পনেরো, পনর pônerô, pônôrô পনর, পনের, পুন্দর pônrô, pônerô, pundôrô ꠙꠘ꠆ꠖ, ꠙꠘ꠆ꠞ fôndô, fônrô
১৬ 16 ষোল্ল xûllô ষল্ল, ষোল্ল xôllô, xollô ষোলো sholô ষুল্ল shullô ꠡꠥꠟ꠆ꠟ shullô
১৭ 17 সোতৰ xûtôrô সত্ৰ xôtrô সতেরো, সতর shôterô, shôtôrô সতর, সতের, সাতার shôtrô, shôterô, shatarô
১৮ 18 ওঠৰ ûthôrô অঠ্ৰ ôthrô আঠারো, আঠেরো atharo, athero
১৯ 19 ঊনৈচ unnois ঊন্নিহ, ঊন্নিচ unnih, unnis ঊনিশ, ঊন্নিশ unish, unnish
২০ 20 বিচ, কুৰি bis, kuri বিচ, কুৰি bis, kuri বিশ, কুড়ি bish, kuṛi বিশ, কুড়ি bish, kuṛi ꠛꠤꠡ bish
২১ 21 একৈচ êkois একৈচ êkois একুশ ekush একুইশ ekuish ꠄꠇꠂꠡ êxôish
৩০ 30 ত্ৰিচ, তিৰিচ tris, tiris ত্ৰিচ tris ত্রিশ, তিরিশ trish, tirish তিশ, তিরিশ tish, tirish ꠔꠤꠡ (ꠔꠤꠞꠤꠡ) tish

(tirish)

৪০ 40 চল্লিচ sollis চল্লিচ sollis চল্লিশ chôllish চল্লিশ tsôllish/sôllish ꠌꠟ꠆ꠟꠤꠡ (ꠌꠣꠟ꠆ꠟꠤꠡ) sôllish (sallish)
৫০ 50 পঞ্চাচ pônsas পঞ্চাচ pônsas পঞ্চাশ pônchash পইঞ্চাশ pôinchash ꠙꠂꠘ꠆ꠌꠣꠡ fôinchash
৬০ 60 ষাঠি xathi ষাঠি, চাঠি xathi, sathi ষাট, ষাটি, ষাইট shaṭ, shaṭi, shaiṭ ষাইট shaiṭ ꠡꠣꠁꠐ shaiṭ
৭০ 70 সত্তৰ xôttôr সত্তুৰ xôttur সত্তর shôttôr সত্তর, সত্তইর, হত্তইর shôttôr, shôttôir, hôttôir ꠡꠔ꠆ꠔꠂꠞ shôttôir
৮০ 80 আশী axi আচী asi আশি ashi আশি ashi ꠀꠡꠤ ashi
৯০ 90 নব্বৈ nôbboi নব্বৈ nôbboi নব্বই, নব্বুই nôbbôi, nôbbui নব্বই, নব্বুই nôbbôi, nôbbui ꠘꠛ꠆ꠛꠂ nôbbôi
১০০ 100 , এশ xô, êxô , আকচ xô, aḳsô শত, একশ shôtô, ækshô একশ ækshô ꠄꠇꠡ exshô
১০০০ 1.000 হাজাৰ, হেজাৰ, এহাজাৰ, এহেজাৰ hazar, hêzar, êhazar, êhêzar হাজাৰ, আক হাজাৰ hazar, aḳ hazar এক হাজার, সহস্র æk hajar, shôhôsrô এক আজার æk azar ꠄꠇ ‘ꠀꠎꠣꠞ ex azar
১০,০০০ 10.000 দহ হাজাৰ/হেজাৰ, অযুত, এক অযুত dôh hazar/hêzar, ozut, êk ozut দহ হাজাৰ dôh hazar দশ হাজার, এক অযুত dôsh hajar, æk ôjut দশ আজার dôsh azar ꠖꠡ ‘ꠀꠎꠣꠞ dôsh ázar
১,০০,০০০ 100.000 লাখ, এক লাখ lakh, êk lakh লাখ, আক লাখ laḳh, aḳ laḳh লক্ষ, লাখ lôkkhô, lakh লাখ lakh ꠟꠣꠈ lax
১০,০০,০০০ 1.000.000 দহ লাখ, নিযুত, এক নিযুত dôh lakh, nizut, êk nizut দহ লাখ dôh laḳh দশ লক্ষ, দশ লাখ, এক নিযুত dôsh lôkkhô, dôsh lakh, æk nijut দশ লক্ষ dôsh lôkkhô ꠖꠡ ꠟꠣꠈ dôsh lax
১,০০,০০,০০০ 10.000.000 কোটি, এক কোটি kuti, êk kuti কৌটি, আক কৌটি ḳouti, aḳ ḳouti কোটি, ক্রোড়, করোড়   koṭi, kroṛ, kôroṛ কুডি kuḍi ꠄꠇ ꠇꠥꠐꠤ ek kuṭi
১০,০০,০০,০০০ 100.000.000 দহ কোটি dôh kuti দহ কৌটি dôh ḳouti দশ কোটি dôsh koti দশ কুডি dôsh kuḍi ꠖꠡ ꠇꠥꠐꠤ dôsh kuṭi

Ví dụ:

  • 1065: Một nghìn không trăm sáu mươi lăm/Một nghìn sáu mươi lăm
  • ১০৬৫: এহেজাৰ পঁষষ্ঠি। (tiếng Assam), এক হাজার পঁয়ষট্টি। (tiếng Bengal)

Phân số

[sửa | sửa mã nguồn]
Danh sách ở trong một cuốn sách vào năm 1908, với giá được tính bằng rupee và anna. Giá ở góc trên bên trái là ২৷৷৹ (2 rupee và 8 anna, hoặc 2½ rupee), giá ở góc trên bên phải là ৸৹ (12 anna hoặc ¾ rupee).

Hệ chữ viết Bengal có riêng một bộ chữ số cho các phân số với mẫu là 16:

Kí tự Tên Giá trị Tên khác
৴৹ 1 ānā 116 ১ আনা
৵৹ 2 ānā 216
৶৹ 3 ānā 316
৷৹ 4 ānā 416 = 14 সিকি, পোয়া, "সোয়া-"
৷৴৹ 5 ānā 516
৷৵৹ 6 ānā 616
৷৶৹ 7 ānā 716
৷৷৹ 8 ānā 816 = 12 আধুলি, "সাড়ে-"
৷৷৴৹ 9 ānā 916
৷৷৵৹ 10 ānā 1016
৷৷৶৹ 11 ānā 1116
৸৹ 12 ānā 1216 = 34 "পৌনে-"
৸৴৹ 13 ānā 1316
৸৵৹ 14 ānā 1416
৸৶৹ 15 ānā 1516
১৲ 16 ānā 1616 = 1 ১ টাকা

Hệ thống này từng là tiêu chuẩn định giá trước khi tiền tệ được phổ biến dưới dạng số thập phân: ২৲ (₹2), ২৷৷৹ (₹2-8, hoặc 2 rupee 8 anna).

Tham khảo

[sửa | sửa mã nguồn]
  1. ^ "Bengali alphabet, pronunciation and language". omniglot.com. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023.
  2. ^ "Assamese alphabet, pronunciation and alphabet". omniglot.com. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023.
  3. ^ ""GAZETTE TITLE: The Manipur Official Language (Amendment) Act, 2021"". manipurgovtpress.nic.in. Government of India. India: National Informatics Centre. Lưu trữ bản gốc ngày 6 tháng 3 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023.{{Chú thích web}}: Quản lý CS1: khác (liên kết)
  4. ^ "Manipuri language and alphabets". omniglot.com. Lưu trữ bản gốc ngày 27 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 7 tháng 2 năm 2023.
  5. ^ "Bengali numbers (বাংলা সংখ্যা)". Omniglot. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2020.
  6. ^ "Bengali to Bengali Accessible Dictionary". Bangla Academy. Lưu trữ bản gốc ngày 22 tháng 1 năm 2023. Truy cập ngày 8 tháng 6 năm 2025.
  7. ^ a b Shahidullah, Muhammad (1965), বাংলাদেশের আঞ্চলিক ভাষার অভিধান (bằng tiếng Bengali), বাংলা একাডেমী{{Chú thích}}: Quản lý CS1: ngôn ngữ không rõ (liên kết)
Chúng tôi bán
Bài viết liên quan
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Đứa con của thời tiết (Weathering with You)
Nếu là người giàu cảm xúc, hẳn bạn sẽ nhận thấy nỗi buồn chiếm phần lớn. Điều này không có nghĩa là cuộc đời toàn điều xấu xa, tiêu cực
[Chap 1] Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu
[Chap 1] Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu
Truyện ngắn “Cậu của ngày hôm nay cũng là tất cả đáng yêu” (Phần 1)
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Tóm tắt sự kiện Chiến tranh với Đế Quốc Phương Đông trong Slime Tensei
Sau khi Guy thả Yuuki chạy về Đế Quốc không lâu thì anh Yuuki lên làm trưởng quan của một trong ba quân đoàn của Đế Quốc
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Công thức tính sát thương của Shenhe và Yunjin
Shenhe và Yunjin có cơ chế gây sát thương theo flat DMG dựa trên stack cấp cho đồng đội, nên sát thương mà cả 2 gây ra lại phần lớn tính theo DMG bonus và crit của nhân vật khác