Về năm 8 CN, xem 8
8 | ||||
---|---|---|---|---|
Số đếm | 8 tám | |||
Số thứ tự | thứ tám | |||
Bình phương | 64 (số) | |||
Lập phương | 512 (số) | |||
Tính chất | ||||
Hệ đếm | bát phân | |||
Phân tích nhân tử | 23 | |||
Chia hết cho | 1, 2, 4, 8 | |||
Biểu diễn | ||||
Nhị phân | 10002 | |||
Tam phân | 223 | |||
Tứ phân | 204 | |||
Ngũ phân | 135 | |||
Lục phân | 126 | |||
Bát phân | 108 | |||
Thập nhị phân | 812 | |||
Thập lục phân | 816 | |||
Nhị thập phân | 820 | |||
Cơ số 36 | 836 | |||
Lục thập phân | 860 | |||
Số La Mã | VIII | |||
| ||||
Lũy thừa của 2 | ||||
|
8 (tám) là một số tự nhiên liền sau 7 và liền trước 9. Ngoài ra có những vật dụng giống hình số 8 như "còng số 8", bánh vòng số 8.
8 là số lượng các hành tinh trong Hệ Mặt Trời.